Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look, listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nhìn, nghe và nhắc lại
3. Lời giải chi tiết
a.
My birthday party is on Sunday. (Sinh nhật của tôi vào chủ nhật.)
Can you come to my party? (Bạn có thể đến bữa tiệc của tôi không?)
b.
Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
I live in Tran Hung Dao street. (Tôi sống ở đường Trần Hưng Đạo.)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen, point and say.
2. Phương pháp giải
Cấu trúc hỏi ai đó sống ở đâu:
Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
I live … (Tôi sống ở …)
3. Lời giải chi tiết
a.
Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
I live in Tran Hung Dao street. (Tôi sống ở đường Trần Hưng Đạo.)
b.
Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
I live in Quang Trung street. (Tôi sống ở đường Quang Trung.)
c.
Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
I live at 81 Tran Hung Dao street. (Tôi sống ở số 81 đường Trần Hưng Đạo.)
d.
Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
I live at 9 Quang Trung street. (Tôi sống ở số 9 đường Quang Trung.)
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Let’s talk.
2. Phương pháp giải
Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
I live … (Tôi sống ở …)
3. Lời giải chi tiết
- Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
I live in Tran Hung Dao street. (Tôi sống ở đường Trần Hưng Đạo.)
- Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
I live in Chu Van An street. (Tôi sống ở đường Chu Văn An.)
- Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
I live at 25 Tran Hung Dao street. (Tôi sống ở số 25 đường Trần Hưng Đạo.)
Lời giải chi tiết:
Đang cập nhật!
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Listen and tick or cross.
2. Phương pháp giải
Nghe và đánh dấu nhân phù hợp
3. Lời giải chi tiết
1. ✓ | 2. ✕ | 3. ✕ | 4. ✓ |
Bài nghe:
1. A: Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
B: I live at 12 Le Loi Street. (Tớ sống ở số 12 phố Lê Lợi.)
2. A: Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
B: I live in To Hieu Road. (Tớ sống ở đường Tô Hiệu)
3. A: Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
B: I live at 50 Hoa Binh Road. (Tớ sống ở số 50 đường Hòa Bình.)
4. A: I live in Quang Trung Road. (Tớ sống ở đường Quang Trung.)
B: Quang Trung Street? (Phố Quang Trung á?)
A: No. Quang Trung Road. (Không. Là đường Quang Trung.)
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Look, complete and read.
2. Phương pháp giải
Nhìn, hoàn thành và đọc.
3. Lời giải chi tiết
a.
Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
I live at 35 Green street. (Tôi sống ở số 35 đường Green.)
b.
Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
I live on Tran Phu road. (Tôi sống ở đường Trần Phú.)
c.
Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
I live at 4 Thai Ha street. (Tôi sống ở số 4 đường Thái Hà.)
d.
Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
I live in London road. (Tôi sống ở đường London.)
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Let’s play.
2. Phương pháp giải
Cách chơi: Chia thành 2 đội, xếp thành 2 hàng dọc. Giáo viên nói thầm địa chỉ với 2 bạn đầu hàng, sau đó các bạn sẽ lần lượt thì thầm cho bạn đằng sau mình. Bạn cuối hàng khi đã có đáp án cần giơ tay thật nhanh để giành quyền trả lời.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Bài 12: Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo
Review 2 (Unit 4,5,6)
Phần 2: Vận động cơ bản
Chủ đề 3. Đồng bằng Bắc Bộ
Unit 18: What's your phone number?
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4