Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look, listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nhìn, nghe và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
a.
Hi, Mai. Is Nam there? (Chào Mai. Nam có ở đây không?)
Yes, he is. (Có đấy.)
b.
What's he doing? (Cậu ấy đang làm gì vậy?)
He’s building a campfire. (Cậu ấy đang đốt lửa trại.)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen, point and say.
2. Phương pháp giải
Cấu trúc hỏi ai đó đang làm gì với thì hiện tại tiếp diễn:
What's he/she doing? (Anh/ cô ấy đang làm gì?)
He’s/ she’s ….. (Anh/cô ấy…...)
3. Lời giải chi tiết
a. What's he doing? (Anh ấy đang làm gì?)
He’s putting up a tent. (Anh ấy đang dựng lều.)
b. What's he doing? (Anh ấy đang làm gì?)
He’s building a campfire. (Anh ấy đang đốt lửa trại.)
c. What's he doing? (Anh ấy đang làm gì?)
He’s telling a story. (Anh ấy đang nói một câu chuyện.)
d. What's she doing? (Cô ấy đang làm gì?)
She’s taking a photo. (Cô ấy đang chụp ảnh.)
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Let’s talk.
2. Phương pháp giải
Cấu trúc hỏi ai đó đang làm gì với thì hiện tại tiếp diễn:
What's he/she doing? (Anh/ cô ấy đang làm gì?)
He’s/ she’s ….. (Anh/cô ấy…...)
3. Lời giải chi tiết
- What's he doing? (Anh ấy đang làm gì?)
He’s putting up a tent. (Anh ấy đang dựng lều.)
- What's he doing? (Anh ấy đang làm gì?)
He’s building a campfire. (Anh ấy đang đốt lửa trại.)
- What's he doing? (Anh ấy đang làm gì?)
He’s telling a story. (Anh ấy đang nói một câu chuyện.)
- What's she doing? (Cô ấy đang làm gì?)
She’s taking a photo. (Cô ấy đang chụp ảnh.)
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Listen and match.
2. Phương pháp giải
Nghe và nối.
3. Lời giải chi tiết
1. c | 2. d | 3. a | 4. b |
Bài nghe:
1. A: What is Mai doing? (Mai đang làm gì vậy?)
B: She's telling a story. (Cô ấy đang kể chuyện.)
2. A: What is Ben doing? (Ben đang làm gì vậy?)
B: He's putting up a tent. (Cậu ấy đang dựng lều.)
3. A: What is Lucy doing? (Lucy đang làm gì vậy?)
B: She's taking a photo. (Cô ấy đang chụp ảnh.)
4. A: What is Nam doing? (Nam đang làm gì vậy?)
B: He's building a campfire. (Cậu ấy đang đốt lửa trại.)
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Look, complete and read.
2. Phương pháp giải
Nhìn, hoàn thành và đọc.
3. Lời giải chi tiết
1.
A: What’s he doing at the campsite? (Anh ấy đang làm gì ở khu cắm trại?)
B: He’s telling a story. (Anh ấy đang kể một câu chuyện.)
2.
A: What’s she doing at the campsite? (Cô ấy đang làm gì ở khu cắm trại?)
B: She’s building a campfire. (Cô ấy đang đốt lửa trại.)
3.
A: What’s he doing at the campsite? (Anh ấy đang làm gì ở khu cắm trại?)
B: He’s putting up a tent. (Anh ấy đang dựng lều.)
4.
A: What’s she doing at the campsite? (Cô ấy đang làm gì ở khu cắm trại?)
B: She’s taking a photo. (Cô ấy đang chụp ảnh.)
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Let’s play.
2. Phương pháp giải
Cách chơi: Các em nhìn tranh, đoán xem các nhân vật trong tranh đang làm gì. Sử dụng những cấu trúc đã học.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Phần Lịch sử
Unit 5: Places and directtions
Đề thi học kì 1
Bài 8: Yêu lao động
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4