Lesson 2 - Unit 14 - SHS Global Success 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6

Bài 1

1. Nội dung câu hỏi

Look, listen and repeat.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn, nghe và nhắc lại.

 

3. Lời giải chi tiết

a.

What do you do on Sundays, Linh? (Bạn làm gì vào mỗi chủ nhật Linh?)

I do the housework. (Tôi làm việc nhà.)

b.

What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?)

I clean the floor. (Tôi lau nhà.)

Bài 2

1. Nội dung câu hỏi

Listen, point and say.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Hỏi ai đó làm gì vào buổi sáng: 

What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?)

I …. (Tôi …)

 

3. Lời giải chi tiết

a.  

What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?)

I wash the clothes. (Tôi giặt quần áo.)

b.

What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?)

I clean the floor. (Tôi lau nhà.)

c.

What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?)

I help with the cooking. (Tôi giúp mẹ nấu ăn.)

d.

What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?)

I wash the dishes. (Tôi rửa bát.)

Bài 3

1. Nội dung câu hỏi

Let’s talk.

 

 

2. Phương pháp giải

Hãy nói.

 

3. Lời giải chi tiết

- What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?)

  I wash the clothes. (Tôi giặt quần áo.)

- What does your father do in the afternoon? (Bố bạn làm gì vào buổi chiều?)

   He cleans the floor. (Bố tôi lau nhà.)

- What does your mother do in the evening? (Mẹ bạn làm gì vào buổi sáng?)

  She cooks.(Mẹ nấu ăn.)

- What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?)

  I wash the dishes. (Tôi rửa bát.)

 

Bài 4

1. Nội dung câu hỏi

Listen and number.

 


 

 

2. Phương pháp giải

Nghe và điền số.

 

3. Lời giải chi tiết

1. c2. a3. d4. b

 

Bài nghe: 

1. A: What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?)

    B: I wash my clothes. (Tớ giặt quần áo.)

2. A: What do you do at noon? (Bạn làm gì vào buổi trưa?)

    B: I wash the dishes. (Tớ rửa bát đĩa.)

3. A: What do you do in the afternoon? (Bạn làm gì vào buổi chiều?)

    B: I clean the floor. (Tớ lau nhà.)

4. A: What do you do in the evening? (Bạn làm gì vào buổi tối?)

    B: I help my mum with the cooking. (Tớ giúp mẹ nấu ăn.)

Bài 5

1. Nội dung câu hỏi

Look, complete and read.

 

 

2. Phương pháp giải

Nhìn, hoàn thành và đọc.

 

3. Lời giải chi tiết

1.

A: What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?)

B: I wash my clothes. (Tôi giặt đồ.)

A:  What do you do at noon? (Bạn làm gì vào buổi trưa?)

B: I wash the dishes. (Tôi rửa bát.)

2.

A: What do you do in the afternoon? (Bạn làm gì vào buổi chiều?)

B: I help my mum with the cooking. (Tôi giúp mẹ nấu ăn.)

A: And in the evening, what do you do? (Vào buổi tối bạn làm gì?)

B: We watch TV together. (Chúng tôi xem ti vi cùng nhau.)

Bài 6

1. Nội dung câu hỏi

Let’s play.

 

 

2. Phương pháp giải

Hãy chơi trò bắt chước

 

3. Lời giải chi tiết

HS thực hành trên lớp

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi