Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
When do you watch TV? (Bạn xem ti vi vào khi nào?)
I wash my clothes in the evening. (Tôi giặt đồ vào buổi tối.)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and circle.
1. When do you _____?
a. watch TV
b. wash the dishes
c. wash your clothes
2. When does your sister ______?
a. wash the dishes
b. watch TV
c. wash her clothes
2. Phương pháp giải
Nghe và khoanh tròn.
3. Lời giải chi tiết
1. c 2. b
Bài nghe:
1. When do you wash your clothes?
(Bạn giặt đồ khi nào?)
2. When does your sister watch TV?
(Em gái bạn xem TV khi nào?)
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Let’s chant.
2. Phương pháp giải
Hãy hát theo.
3. Lời giải chi tiết
Hãy hát theo.
Tạm dịch:
Xem tivi, xem tivi.
Bạn có xem TV không?
Tạm dịch:
Xem tivi, xem tivi.
Bạn có xem TV không?
Em đồng ý. Em đồng ý.
Khi nào bạn xem truyền hình?
Vào buổi tối. Vào buổi tối.
Giặt quần áo, giặt quần áo.
Bạn có giặt quần áo của bạn?
Em đồng ý. Em đồng ý.
Khi nào bạn giặt quần áo của bạn?
Vào buổi chiều. Vào buổi chiều.
Khi nào bạn xem truyền hình?
Vào buổi tối. Vào buổi tối.
Giặt quần áo, giặt quần áo.
Bạn có giặt quần áo của bạn?
Tạm dịch:
Xem tivi, xem tivi.
Bạn có xem TV không?
Em đồng ý. Em đồng ý.
Khi nào bạn xem truyền hình?
Vào buổi tối. Vào buổi tối.
Giặt quần áo, giặt quần áo.
Bạn có giặt quần áo của bạn không?
Em đồng ý. Em đồng ý.
Khi nào bạn giặt quần áo của bạn?
Vào buổi chiều. Vào buổi chiều.
Khi nào bạn giặt quần áo của bạn?
Vào buổi chiều. Vào buổi chiều.
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Read and match.
2. Phương pháp giải
Đọc và nối.
3. Lời giải chi tiết
1 – c | 2 – a, d | 3 – b |
It is Sunday today. We are at home. I do the housework with my parents. In the morning, I wash the clothes. In the afternoon, I help my mum with the cooking and clean the floor. In the evening, my dad and I wash the dishes.
Tạm dịch:
Hôm nay là chủ nhật. Chúng tôi đang ở nhà. Tôi làm việc nhà với bố mẹ tôi. Vào buổi sáng, tôi giặt quần áo. Vào buổi chiều, tôi giúp mẹ nấu ăn và lau sàn nhà. Vào buổi tối, bố và tôi rửa bát đĩa.
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Let’s write.
2. Phương pháp giải
Hãy viết.
3. Lời giải chi tiết
I do a lot of housework on Sundays. In the morning, I wake up and have breakfast. In the afternoon, I watch TV and play games. In the evening, I have dinner with my family.
Tạm dịch:
Tôi làm việc nhà vào ngày chủ nhật. Vào buổi sáng, tôi thức dậy và ăn sáng. Vào buổi chiều, tôi xem TV và chơi trò chơi. Vào buổi tối, tôi ăn tối với gia đình tôi.
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Project.
2. Phương pháp giải
Dự án.
3. Lời giải chi tiết
I do a lot of housework on Sundays. In the morning, I wake up and have breakfast. In the afternoon, I watch TV and play games. In the evening, I have dinner with my family.
Tạm dịch:
Tôi làm việc nhà vào ngày chủ nhật. Vào buổi sáng, tôi thức dậy và ăn sáng. Vào buổi chiều, tôi xem TV và chơi trò chơi. Vào buổi tối, tôi ăn tối với gia đình tôi.
Unit 4. When's your birthday?
Chủ đề 6. Mở rộng vốn từ
Học kỳ 1 - SBT Family and Friends 4
Review 3 (Unit 7,8,9)
Chủ đề 2. Từ loại
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4