Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look, listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nhìn, nghe và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
a.
How many people are there in your family? (Có mấy người trong gia đình của bạn?)
There are four. (Có 4 người.)
b.
This is my father. (Đây là bố của tôi.)
What does he do? (Bố của bạn làm gì?)
He’s a policeman. (Ông ấy là cảnh sát.)
Lời giải chi tiết:
Đang cập nhật!
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen, point and say.
2. Phương pháp giải
Cấu trúc hỏi và trả lời về nghề nghiệp của ai đó:
What does he/she do? (Anh/cô ấy làm gì?)
He’s/ She’s …. (Anh/cô ấy là ….)
3. Lời giải chi tiết
a.
What does she do? (Cô ấy làm gì?)
She’s a farmer. (Cô ấy là nông dân.)
b.
What does he do? (Anh ấy làm gì?)
He is a policeman. (Anh ấy là cảnh sát.)
c.
What does she do? (Cô ấy làm gì?)
She’s an office worker. (Cô ấy là một nhân viên văn phòng.)
d.
What does he do? (Anh ấy làm gì?)
He is a actor. (Anh ấy là một diễn viên.)
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Let’s talk.
2. Phương pháp giải
Cấu trúc hỏi và trả lời về nghề nghiệp của ai đó:
What does he/she do? (Anh/cô ấy làm gì?)
He’s/ She’s …. (Anh/cô ấy là ….)
3. Lời giải chi tiết
- What does she do? (Cô ấy làm gì?)
She’s a farmer. (Cô ấy là một nông dân.)
- What does he do? (Anh ấy làm gì?)
He is a policeman. (Anh ấy là cảnh sát.)
- What does she do? (Cô ấy làm gì?)
She’s an office worker. (Cô ấy là một nhân viên văn phòng.)
- What does she do? (Cô ấy làm gì?)
She’s a teacher. (Cô ấy là một giáo viên.)
- What does he do? (Anh ấy làm gì?)
He's an actor. (Anh ấy là một diễn viên.)
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Listen and tick or cross.
2. Phương pháp giải
Nghe và tích hoặc đánh dấu nhân.
3. Lời giải chi tiết
1. ✕ | 2. ✓ | 3. ✓ | 4. ✕ |
Bài nghe:
1. A: What does your mother do? (Mẹ bạn làm nghề gì?)
B: She's a farmer. (Bà ấy là một nông dân.)
2. A: What does your father do? (Bố bạn làm nghề gì?)
B. He's a policeman. (Ông ấy là một cảnh sát.)
3. A: Is your mother an office worker? (Mẹ bạn có phải là một nhân viên văn phòng không?)
B: Yes, she is. (Đúng vậy.)
4. A: What does your father do? (Bố bạn làm nghề gì?)
B: He's a farmer. (Ông ấy là một nông dân.)
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Look, complete and read.
2. Phương pháp giải
Nhìn, hoàn thành và đọc.
3. Lời giải chi tiết
1.
A: What does your sister do? (Chị gái của bạn làm gì?)
B: She’s an office worker. (Cô ấy là một nhân viên văn phòng.)
2.
A: What does your brother do? (Anh trai của bạn làm gì?)
B: He’s an actor. (Anh ấy là một diễn viên.)
3.
A:What does your father do? (Bố của bạn làm gì?)
B: He’s a policeman. (Ông ấy là một cảnh sát.)
4.
A:What does your mother do? (Mẹ của bạn làm gì?)
B: She’s a farmer. (Bà ấy là một người nông dân.)
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Let’s sing.
2. Phương pháp giải
Hãy hát theo
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Tạm dịch
Có bốn ngườ
i trong gia đình tôi.
Cha tôi là một người nông dân.
Mẹ tôi là giáo viên.
Anh trai tôi và tôi là học sinh.
Có bốn người trong gia đình tôi.
Bố tôi là công nhân.
Mẹ tôi là bác sĩ.
Em gái tôi và tôi là học sinh.
Bài tập cuối tuần 14
Bài 12: Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success tập 2
Bài 11: giữ gìn các công trình công cộng
Chủ đề 4. Cấu tạo câu
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4