Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and number.
2. Phương pháp giải
Nghe và điền số.
3. Lời giải chi tiết
1. c | 2. a | 3. d | 4. b |
Bài nghe:
1. A: What's the street like? (Con phố như thế nào?)
B: It's a busy street. (Một con phố tấp nập.)
2. A: What does he do? (Anh ấy làm nghề gì?)
B: He's a farmer. (Anh ấy là một người nông dân.)
3. A: What does your brother look like? (Anh trai bạn trông như thế nào?)
B: He's tall. (Anh ấy cao.)
4. A: What does your father do on Sundays? (Bố bạn làm gì vào Chủ Nhật?)
B: He plays tennis. (Ông ấy chơi quần vợt.)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Ask and answer.
2. Phương pháp giải
Hỏi và trả lời.
3. Lời giải chi tiết
1. What does your sister look like? (Em gái của bạn trông như thế nào?)
She has long hair. (Cô ấy có mái tóc dài.)
2. When do you watch TV? (Khi nào bạn xem TV?)
At 7:00 pm. (7 giờ tối.)
3. What does your mother do? (Mẹ bạn làm nghề gì?)
My mother is a tailor. (Mẹ tôi là một thợ may.)
4. Where does your father go on Saturdays? (Bố của bạn đi đâu vào thứ Bảy?)
He goes to the swimming pool. (Ông ấy đi đến hồ bơi.)
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Read and match.
2. Phương pháp giải
Đọc và nối.
3. Lời giải chi tiết
1-d | 2-a | 3-e | 4-c | 5-b |
1 – d.
Where do you live? (Bạn sống ở đâu?)
I live at 25 Le Lai street. (Tôi sống ở 25 đường Lê Lai.)
2 – a.
What does your sister look like? (Em gái của bạn trông như thế nào?)
She has short hair. (Cô ấy có mái tóc ngắn.)
3 – e.
What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?)
I do the housework. (Tôi làm việc nhà.)
4 – c.
What does your brother do at the weekend? (Anh của bạn làm gì vào cuối tuần?)
He cooks meals. (Anh ấy nấu các bữa ăn.)
5 - b.
Where does your father work? (Bố của bạn làm việc ở đâu?)
He works at a nursing home. (Ông làm việc tại một viện dưỡng lão.)
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Read and complete.
2. Phương pháp giải
Đọc và hoàn thành.
3. Lời giải chi tiết
There are three people in my family: my father, my mother and me. My father is tall. He works at a factory. My mother is slim. She works at a school. I am a pupil. In the morning and afternoon, I study at school. In the evening, I do homework and watch TV.
Tạm dịch:
Có ba người trong gia đình tôi: cha tôi, mẹ tôi và tôi. Bố tôi cao. Anh ấy làm việc tại một nhà máy. Mẹ tôi mảnh khảnh. Cô ấy làm việc tại một trường học. Tôi là học sinh. Buổi sáng và buổi chiều, tôi học ở trường. Vào buổi tối, tôi làm bài tập về nhà và xem TV.
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Let’s write.
2. Phương pháp giải
Hãy viết.
3. Lời giải chi tiết
This is my family. On Sundays, we stay at home and do many things. My father does housework. My mother cooks meals. My brother helps my mom prepare for a meal. I do housework with my father.
Tạm dịch:
Đây là gia đình tôi. Vào Chủ nhật, chúng tôi ở nhà và làm nhiều việc. Bố tôi làm việc nhà. Mẹ tôi nấu bữa ăn. Anh trai tôi giúp mẹ tôi chuẩn bị cho một bữa ăn. Tôi làm việc nhà với bố tôi.
Chủ đề 6. Sinh vật và môi trường
Chủ đề: Quý trọng đồng tiền
VNEN TIẾNG VIỆT 4 - TẬP 2
Bài 23. Thành thị ở thế kỉ XVI - XVII
Bài tập cuối tuần 24
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4