Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Work in pairs. Take turns to describe and draw a family member.
2. Phương pháp giải
Làm việc theo cặp. Thay phiên nhau miêu tả và vẽ một thành viên trong gia đình.
3. Lời giải chi tiết
My younger sister is short. She has short hair. She has round face and brown eyes. She's cute.
(Em gái tôi thấp. Em ấy có mái tóc ngắn. Em ấy có gương mặt tròn và đôi mắt nâu. Em ấy rất đáng yêu.)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Tell the class about your partner’s family member.
2. Phương pháp giải
Kể cho cả lớp về thành viên gia đình của đối tác của bạn.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Read and match. Then say what the animals are.
2. Phương pháp giải
Đọc và nối. Sau đó nói những con vật là gì.
3. Lời giải chi tiết
1-c | 2-d | 3-a | 4-b |
a. monkey (n): con khỉ
b. fish (n): con cá
c. elephant (n): con voi
d. bird (n): con chim
Chủ đề 5. Niềm vui
Bài tập cuối tuần 16
Unit 3: Would you like a bubble tea?
Học kỳ 1 - SBT Family and Friends 4
Chủ đề: Yêu lao động
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4