Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look, listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nhìn, nghe và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
a.
Hi, Minh. Where were you last weekend? (Chào Minh. Bạn ở đâu vào cuối tuần trước?)
I was in Sa Pa. (Tôi ở Sa Pa.)
Great! I like Sa Pa. (Tuyệt! Tôi thích Sa Pa.)
b.
What was the weather like in Sa Pa? (Thời tiết ở Sa Pa như thế nào?)
It was sunnny. (Trời nắng.)
Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen, point and say.
2. Phương pháp giải
Cấu trúc hỏi và trả lời về thời tiết (sử dụng thì quá khứ):
What was the weather like last weekend? (Thời tiết cuối tuần trước như thế nào?)
It was …. (Thời tiết ….)
3. Lời giải chi tiết
a.
What was the weather like last weekend? (Thời tiết cuối tuần trước như thế nào?)
It was rainy. (Thời tiết mưa.)
b.
What was the weather like last weekend? (Thời tiết cuối tuần trước như thế nào?)
It was windy. (Thời tiết gió.)
c.
What was the weather like last weekend? (Thời tiết cuối tuần trước như thế nào?)
It was sunny. (Thời tiết nắng.)
d.
What was the weather like last weekend? (Thời tiết cuối tuần trước như thế nào?)
It was cloudy. (Thời tiết nhiều mây.)
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Let’s talk.
2. Phương pháp giải
Cấu trúc hỏi và trả lời về thời tiết (sử dụng thì quá khứ):
What was the weather like last weekend? (Thời tiết cuối tuần trước như thế nào?)
It was …. (Thời tiết ….)
3. Lời giải chi tiết
- What was the weather like last yesterday? (Thời tiết hôm qua như thế nào?)
It was cloudy. (Thời tiết nhiều mây.)
- What was the weather like last yesterday? (Thời tiết hôm qua như thế nào?)
It was windy. (Thời tiết gió.)
- What was the weather like last yesterday? (Thời tiết hôm qua như thế nào?)
It was rainy. (Thời tiết mưa.)
- What was the weather like last yesterday? (Thời tiết hôm qua như thế nào?)
It was sunny. (Thời tiết nắng.)
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Listen and number.
2. Phương pháp giải
Nghe và điền số.
3. Lời giải chi tiết
1. d | 2. a | 3. c | 4. b |
Bài nghe:
1. A: What was the weather like yesterday? (Hôm qua thời tiết như thế nào?)
B: It was windy. (Trời có gió.)
2. A: What was the weather like last Saturday? (Thứ Bảy tuần trước thời tiết như thế nào?)
B: It was rainy. (Trời mưa.)
3. A: What was the weather like last weekend? (Cuối tuần trước thời tiết như thế nào?)
B: It was cloudy. (Trời có mây.)
4. A: Where were you last Sunday? (Chủ Nhật tuần trước bạn đã ở đâu?)
B: I was in the countryside. (Tôi đã ở vùng nông thôn.)
A: What was the weather like? (Thời tiết như thế nào?)
B: It was sunny. (Trời nắng.)
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Look, complete and read.
2. Phương pháp giải
Nghe, hoàn thành và đọc.
3. Lời giải chi tiết
1. A: What was the weather like in Sa Pa last Sunday? (Thời tiết ở Sa Pa vào chủ nhật tuần trước như thế nào?)
B: It was cloudy. (Trời nhiều mây.)
2. A: What was the weather like in Ho Chi Minh City yesterday? (Thời tiết ở Thành phố Hồ Chí Minh vào hôm qua như thế nào?)
B: It was rainy. (Trời mưa.)
3. A: What was the weather like in Da Nang yesterday? (Thời tiết ở Đà Nẵng vào hôm qua như thế nào?)
B: It was windy. (Trời có gió.)
4. A: What was the weather like in Hue last weekend? (Thời tiết ở Huế cuối tuần trước như thế nào?)
B: It was sunny. (Trời nắng.)
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Let’s sing.
2. Phương pháp giải
Hãy hát.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Tạm dịch:
Hôm qua thời tiết thế nào?
Thời tiết thời tiết.
Hôm qua thời tiết thế nào?
Trời nắng. Trời nắng.
Hôm đó là một ngày nắng.
Thời tiết thời tiết.
Hôm qua thời tiết thế nào?
Trời có gió. Trời có gió.
Đó là một ngày lộng gió.
Unit 4: Activities
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
TẢ ĐỒ VẬT
Ôn tập học kì 1
Unit 18. What's your phone number?
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4