Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Tạm dịch
They live in a big village. (Chúng tôi sống ở trong một ngôi làng lớn.)
They live in Green street. (Chúng tôi sống ở đường Green.)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and circle.
1.
a. I am in a big town. (Tôi đang ở trong một thị trấn lớn.)
b. I am in a green town. (Tôi đang ở trong một thị trấn xanh.)
c. I am at Green Hotel. (Tôi đang ở tại khách sạn Green.)
2.
a. He is in a big town. (Anh ấy đang ở trong một thị trấn lớn.)
b. He is at Green Hotel. (Anh ấy đang ở tại khách sạn Green.)
c. He is in a big hotel. (Anh ấy đang ở trong khách sạn lớn.)
2. Phương pháp giải
Nghe và khoanh tròn.
3. Lời giải chi tiết
1. a 2. b
Bài nghe:
1. I am in a big town. (Tôi đang ở trong một thị trấn lớn.)
2. He is at Green Hotel. (Anh ấy đang ở tại khách sạn Green.)
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Let’s chant.
2. Phương pháp giải
Hãy hát theo.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Tạm dịch:
Con ong nhỏ, con ong nhỏ
Bạn sống ở đâu?
Tôi sống ở Phố Xanh.
Đường Xanh Phố Xanh
Của bạn đây, Little Bee.
Cá nhỏ, cá nhỏ
Bạn sống ở đâu?
Tôi sống trong một ngôi làng lớn.
Một ngôi làng lớn, một ngôi làng lớn.
Của bạn đây, Cá Nhỏ.
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Read and circle.
2. Phương pháp giải
I live in a small flat with my parents. It is in Le Lai street. The street is very busy. At the weekend, I visit my grandparents. They live in a big house with a beautiful garden in a village. The village is quiet and beautiful.
Tôi sống trong một căn hộ nhỏ với bố mẹ tôi. Nó ở đường Lê Lai. Đường phố rất nhộn nhịp. Vào cuối tuần, tôi đến thăm ông bà của tôi. Họ sống trong một ngôi nhà lớn với một khu vườn xinh đẹp ở một ngôi làng. Ngôi làng yên tĩnh và xinh đẹp.
3. Lời giải chi tiết
1. b | 2. a | 3. b | 4. a |
1. I live in a small flat. (Tôi sống ở trong một căn hộ nhỏ.)
2. Le Lai street is very busy. (Phố Lê Lai rất nhộm nhịp.)
3. My grandparents live in a village. (Ông bà tôi sống ở một ngôi làng.)
4. The village is quiet and beautiful. (Ngôi làng rất yên tĩnh và đẹp.)
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Let’s write.
2. Phương pháp giải
Hãy cùng viết.
3. Lời giải chi tiết
I live in an apartment with my parents. It is in Thai Ha road. It is big. There are not many trees there, but there is a park. I love my house.
Tạm dịch:
Tôi sống trong một căn hộ với bố mẹ tôi. Nó ở đường Thái Hà. Nó to. Không có nhiều cây ở đó, nhưng có một công viên. Tôi yêu ngôi nhà của tôi.
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Project.
2. Phương pháp giải
Làm dự án
3. Lời giải chi tiết
I live in an apartment with my parents. It is in Thai Ha road. It is big. There are not many trees there, but there is a park. I love my house.
Tạm dịch:
Tôi sống trong một căn hộ với bố mẹ tôi. Nó ở đường Thái Hà. Nó to. Không có nhiều cây ở đó, nhưng có một công viên. Tôi yêu ngôi nhà của tôi.
VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT 4 TẬP 1
Chủ đề 6. Nam Bộ
Học kỳ 2 - SBT i-Learn Smart Start 4
Chủ đề: Biết ơn người lao động
CHỦ ĐỀ 1. ĐỊA PHƯƠNG EM (TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG)
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4