Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look, listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nhìn, nghe và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
a.
What does it say? (Hình ảnh này đang nói về cái gì?)
It says “go”. (Nó nói "đi".)
b.
What does it say? (Hình ảnh này đang nói về cái gì?)
It says “stop”. (Nó nói "dừng lại".)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen, point and say.
2. Phương pháp giải
Hỏi - đáp về nội dung của biển báo :
What does it say? (Hình ảnh này đang nói về cái gì?)
It says …. (Nó nói ….)
3. Lời giải chi tiết
a.
What does it say? (Hình ảnh này đang nói về cái gì?)
It says “stop”. (Nó nói dừng lại.)
b.
What does it say? (Hình ảnh này đang nói về cái gì?)
It says “go straight”. (Nó nói đi thẳng.)
c.
What does it say? (Hình ảnh này đang nói về cái gì?)
It says “turn right”. (Nó nói rẽ phải.)
d.
What does it say? (Hình ảnh này đang nói về cái gì?)
It says “turn left”. (Nó nói rẽ trái.)
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Let’s talk.
(Hãy nói.)
2. Phương pháp giải
Hỏi - đáp về nội dung của biển báo :
What does it say? (Hình ảnh này đang nói về cái gì?)
It says …. (Nó nói ….)
3. Lời giải chi tiết
- What does it say? (Hình ảnh này đang nói về cái gì?)
It says “stop”. (Nó nói dừng lại.)
- What does it say? (Hình ảnh này đang nói về cái gì?)
It says “go straight”. (Nó nói đi thẳng.)
- What does it say? (Hình ảnh này đang nói về cái gì?)
It says “turn right”. (Nó nói rẽ phải.)
- What does it say? (Hình ảnh này đang nói về cái gì?)
It says “turn left”. (Nó nói rẽ trái.)
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Listen and tick or cross.
2. Phương pháp giải
Nghe và tích hoặc đánh dấu nhân.
3. Lời giải chi tiết
1. ✓ | 2. ✕ | 3. ✓ | 4. ✕ |
Bài nghe:
1. A: What does it say? (Biến báo đó nói gì?)
B: It says “tum right“. (Nó nói “rẽ trái”.)
2. A: What does it say? (Biến báo đó nói gì?)
B: It says “'stop“. (Nó nói “dừng lại”.)
3. A: What does it say? (Biến báo đó nói gì?)
B: It says “go straight“. (Nó nói “đi thẳng”.)
4. A: What does it say? (Biến báo đó nói gì?)
B: It says “turn left“. (Nó nói “rẽ trái”.)
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Look, complete and read.
2. Phương pháp giải
What does it say? (Hình ảnh này đang nói về cái gì?)
It says …. (Nó nói ….)
3. Lời giải chi tiết
1.
A: What does it say? (Nó đang nói gì thế?)
B: It says “stop”. (Nó nói dừng lại.)
2.
A: What does it say? (Nó đang nói gì thế?)
B: It says “go straight”. (Nó nói đi thẳng.)
3.
A: What does it say? (Nó đang nói gì thế?)
B: It says “turn right”. (Nó nói rẽ phải.)
4.
A: What does it say? (Nó đang nói gì thế?)
B: It says “turn left”. (Nó nói rẽ trái.)
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Let’s sing.
2. Phương pháp giải
Hãy hát.
3. Lời giải chi tiết
Hãy hát.
Tạm dịch:
Khi tôi băng qua đường
Khi tôi băng qua đường.
Tôi dừng lại, nhìn, lắng nghe và suy nghĩ.
Đèn có màu đỏ. Đèn có màu đỏ.
Nó nói gì?
Nó nói “dừng lại”, “dừng lại”, “dừng lại”.
Khi tôi băng qua đường.
Tôi dừng lại, nhìn, lắng nghe và suy nghĩ.
Đèn có màu xanh lá cây. Đèn có màu xanh lá cây.
Nó nói gì?
Nó nói "đi", "đi", "đi".
TẢI 10 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN 4
Unit 5: Animal friends
Unit 12: Health
Unit 6. Where's your school?
Chủ đề: Thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4