Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look, listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nhìn, nghe và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
a.
How much is the T-shirt, Linh? (Cái áo phông bao nhiêu vậy Linh?)
It’s sixty thousand dong. (Nó có giá sáu mươi ngàn đồng.)
b.
How much is the skirt, Mum? (Váy bao nhiêu vậy mẹ?)
It’s seventy thousand dong. (Bảy mươi ngàn đồng.)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen, point and say.
2. Phương pháp giải
Cấu trúc hỏi và trả lời về giá tiền:
How much is the….? (... giá bao nhiêu tiền?)
It’s …. (Nó….)
3. Lời giải chi tiết
a. How much is the pen? (Cái bút này giá bao nhiêu?)
It’s twenty thousand dong. (20 ngàn đồng)
b. How much is the skirt? (Chân váy bao nhiêu tiền?)
It’s eighty thousand dong. (Tám mươi ngàn đồng.)
c. How much is the T-shirt? (Chiếc áo phông này bao nhiêu?)
It’s fifty thousand dong. (50 ngàn đồng.)
d. How much is the school bag? (Chiếc cặp giá bao nhiêu?)
It’s ninety thousand dong? (Chín mươi ngàn đồng.)
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Let’s talk.
2. Phương pháp giải
Hãy nói.
3. Lời giải chi tiết
- How much is the pen? (Cái bút này giá bao nhiêu?)
It’s ten thousand dong. (Mười ngàn đồng)
- How much is the skirt? (Chân váy bao nhiêu tiền?)
It’s seven thousand dong. (Bảy mươi ngàn đồng.)
- How much is the T-shirt? (Chiếc áo phông này bao nhiêu?)
It’s fifty thousand dong. (50 ngàn đồng.)
- How much is the school bag? (Cặp học sinh giá bao nhiêu?)
It’s eighty thousand dong? (Tám mươi ngàn đồng.)
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Listen and number.
2. Phương pháp giải
Nghe và điền số.
3. Lời giải chi tiết
1. c | 2. a | 3. d | 4. b |
Bài nghe:
1. A: How much is the school bag? (Cái cặp có giá bao nhiêu?)
B: It's seventy thousand dong. (Nó có giá 70.000 đồng.)
2. A: How much is the T-shirt, please? (Xin hỏi cái áo phông có giá bao nhiêu?)
B: It's forty thousand dong. (Nó có giá 40.000 đồng.)
3. A: How much is the hat, please? (Xin hỏi cái mũ có giá bao nhiêu?)
B: It's twenty thousand dong. (Nó có giá 20.000 đồng.)
4. A: Excuse me. How much is the skirt? (Xin lỗi. Cái váy có giá bao nhiêu?)
B: It's thirty thousand dong. (Nó có giá 30.000 đồng.)
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Look, complete and read.
2. Phương pháp giải
Nhìn, nghe và hoàn thành.
3. Lời giải chi tiết
1.
A: Excuse me. How much is this T-shirt? (Xin lỗi. Cái áo phông này bao nhiêu tiền?)
B: It’s seventy thousand dong. (70 ngàn đồng.)
A: And how much is that skirt? (Và chiếc váy đó bao nhiêu tiền?)
B: It’s sixty thousand dong. (Nó có giá sáu mươi ngàn đồng.)
2.
A: Your school bag is so nice. (Cái cặp của bạn đẹp quá.)
B: Thank you. I like it very much. (Cảm ơn bạn. Tôi rất thích nó.)
A: How much is it? (Nó bao nhiêu tiền vậy?)
B: It’s seventy thousand dong. (70 ngàn đồng.)
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Let’s play.
2. Phương pháp giải
Cách chơi: Chọn 1 đồ vật bất kì để đoán giá. Đưa ra một khoảng giá để người chơi đoán. Sử dụng các cấu trúc hỏi và đáp về giá cả để chơi.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Bài 11. Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ hai (1075 - 1077)
Chủ đề 6. Thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè
Đề thi học kì 2 - Toán 4
Unit 2: I'm from Japan
Vùng Nam Bộ
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4