Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look, listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nhìn, nghe và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
a.
What do you do on Sundays, Linh? (Bạn làm gì vào mỗi chủ nhật Linh?)
I do the housework. (Tôi làm việc nhà.)
b.
What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?)
I clean the floor. (Tôi lau nhà.)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen, point and say.
2. Phương pháp giải
Hỏi ai đó làm gì vào buổi sáng:
What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?)
I …. (Tôi …)
3. Lời giải chi tiết
a.
What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?)
I wash the clothes. (Tôi giặt quần áo.)
b.
What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?)
I clean the floor. (Tôi lau nhà.)
c.
What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?)
I help with the cooking. (Tôi giúp mẹ nấu ăn.)
d.
What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?)
I wash the dishes. (Tôi rửa bát.)
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Let’s talk.
2. Phương pháp giải
Hãy nói.
3. Lời giải chi tiết
- What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?)
I wash the clothes. (Tôi giặt quần áo.)
- What does your father do in the afternoon? (Bố bạn làm gì vào buổi chiều?)
He cleans the floor. (Bố tôi lau nhà.)
- What does your mother do in the evening? (Mẹ bạn làm gì vào buổi sáng?)
She cooks.(Mẹ nấu ăn.)
- What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?)
I wash the dishes. (Tôi rửa bát.)
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Listen and number.
2. Phương pháp giải
Nghe và điền số.
3. Lời giải chi tiết
1. c | 2. a | 3. d | 4. b |
Bài nghe:
1. A: What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?)
B: I wash my clothes. (Tớ giặt quần áo.)
2. A: What do you do at noon? (Bạn làm gì vào buổi trưa?)
B: I wash the dishes. (Tớ rửa bát đĩa.)
3. A: What do you do in the afternoon? (Bạn làm gì vào buổi chiều?)
B: I clean the floor. (Tớ lau nhà.)
4. A: What do you do in the evening? (Bạn làm gì vào buổi tối?)
B: I help my mum with the cooking. (Tớ giúp mẹ nấu ăn.)
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Look, complete and read.
2. Phương pháp giải
Nhìn, hoàn thành và đọc.
3. Lời giải chi tiết
1.
A: What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?)
B: I wash my clothes. (Tôi giặt đồ.)
A: What do you do at noon? (Bạn làm gì vào buổi trưa?)
B: I wash the dishes. (Tôi rửa bát.)
2.
A: What do you do in the afternoon? (Bạn làm gì vào buổi chiều?)
B: I help my mum with the cooking. (Tôi giúp mẹ nấu ăn.)
A: And in the evening, what do you do? (Vào buổi tối bạn làm gì?)
B: We watch TV together. (Chúng tôi xem ti vi cùng nhau.)
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Let’s play.
2. Phương pháp giải
Hãy chơi trò bắt chước
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Unit 12: A smart baby!
Bài 16. Chiến thắng Chi Lăng
Unit 7: It isn't cold today!
Phần mở đầu
Unit 4. When's your birthday?
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4