Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look, listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nhìn, nghe và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
a.
What’s your hobby, Mai? (Sở thích của bạn là gì, Mai?)
I like watching TV. (Tôi thích xem Ti vi.)
b.
When do you watch TV? (Bạn xem ti vi khi nào?)
I watch TV in the evening. (Tôi xem ti vi vào buổi tối.)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen, point and say.
2. Phương pháp giải
Hỏi xem ai đó xem TV vào khi nào:
When do you watch TV? (Bạn xem ti vi vào khi nào?)
I watch TV …... (Tôi xem ti vi …...)
3. Lời giải chi tiết
a.
When do you watch TV? (Bạn xem ti vi vào khi nào?)
I watch TV in the morning. (Tôi xem ti vi vào buổi sáng.)
b.
When do you watch TV? (Bạn xem ti vi vào khi nào?)
I watch TV at noon. (Tôi xem ti vi vào buổi trưa.)
c.
When do you watch TV? (Bạn xem ti vi vào khi nào?)
I watch TV in the afternoon. (Tôi xem ti vi vào buổi chiều.)
d.
When do you watch TV? (Bạn xem ti vi vào khi nào?)
I watch TV in the evening. (Tôi xem ti vi vào buổi tối.)
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Let’s talk.
2. Phương pháp giải
When do you watch TV? (Bạn xem ti vi vào khi nào?)
I watch TV …... (Tôi xem ti vi …...)
3. Lời giải chi tiết
- When do you watch TV? (Bạn xem ti vi vào khi nào?)
I watch TV in the morning. (Tôi xem ti vi vào buổi sáng.)
- When do you watch TV? (Bạn xem ti vi vào khi nào?)
I watch TV at noon. (Tôi xem ti vi vào buổi trưa.)
- When do you watch TV? (Bạn xem ti vi vào khi nào?)
I watch TV in the afternoon. (Tôi xem ti vi vào buổi chiều.)
- When do you watch TV? (Bạn xem ti vi vào khi nào?)
I watch TV in the evening. (Tôi xem ti vi vào buổi tối.)
Lời giải chi tiết:
Đang cập nhật!
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Listen and tick or cross.
2. Phương pháp giải
Nghe và tích hoặc đánh dấu nhân.
3. Lời giải chi tiết
1. ✕ | 2. ✓ | 3. ✕ | 4. ✕ |
Bài nghe:
1. A: When do you watch TV? (Bạn xem TV khi nào?)
B: In the evening. (Vào buổi tối.)
2. A: When do you read books? (Bạn đọc sách khi nào?)
B: In the afternoon. (Vào buổi chiều.)
3. A: When do you watch TV? (Bạn xem TV khi nào?)
B: At noon. (Vào buổi trưa.)
4. A: When do you read books? (Bạn đọc sách khi nào?)
B: In the morning. (Vào buổi sáng.)
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Look, complete and read.
2. Phương pháp giải
Nhìn, hoàn thành và đọc.
3. Lời giải chi tiết
1.
A: When do you watch TV? (Bạn xem ti vi vào khi nào?)
B: In the evening. (Vào buổi tối.)
2.
A: When do you do housework? (Bạn làm việc nhà vào khi nào?)
B: In the afternoon. (Vào buổi chiều.)
3.
A: When do you listen to music? (Bạn nghe nhạc vào khi nào?)
B: At noon. (Vào buổi trưa.)
4.
A: When do you read books? (Bạn đọc sách vào khi nào?)
B: In the morning. (Vào buổi sáng.)
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Let’s sing.
2. Phương pháp giải
Hãy hát.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Tạm dịch
Khi nào bạn xem TV và đọc sách?
Khi nào bạn xem truyền hình?
Tôi xem TV vào buổi chiều.
Bạn đọc sách khi nào?
Tôi đọc sách vào buổi tối.
Khi nào bạn xem truyền hình?
Tôi xem TV vào buổi trưa.
Bạn đọc sách khi nào?
Tôi đọc sách vào buổi sáng.
Unit 9: What time is it?
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4
Fluency Time! 3
Unit 4: Wonderful Jobs
Stop and Check 1B
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4