Để giúp các em luyện tập kỹ hơn về phần kiến thức hình nón, cũng như cách tính thể tích, Admin đã tổng hợp lại 15 câu trắc nghiệm liên quan. Các em hãy vận dụng những kiến thức đã học để giải những đề bài dưới đây nhé!
- Xem chi tiết công thức tính thể tích khối nón tại: Không bao giờ được phép quên công thức tính thể tích khối nón!
- Bổ sung thêm công thức tính diện tích đáy hình nón: Công thức tính diện tích xung quanh hình nón kèm bài tập
ĐỀ BÀI
Câu 1. Hình nón có đường sinh
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Cho hình nón đỉnh
A.
B.
C.
D.
Câu 3. (ĐỀ MINH HỌA QUÓC GIA NĂM 2017) Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Thiết diện qua trục hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Diện tích toàn phần của hình nón có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Cạnh bên của một hình nón bằng 2a. Thiết diện qua trục của nó là một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Cho mặt cầu tâm
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Cho hình nón đỉnh
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Cho hình nón đỉnh
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Cho hình nón đỉnh
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Một hình nón có bán kính đáy
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Cho hình chóp tam giác đều
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Cho hình nón đỉnh
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn
A. 2
B.
C.
D. 3
Câu 14. Một hình nón có chiều cao
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Cho hình nón có bán kính đáy là 5a, độ dài đường sinh là 13a. Thể tích khối cầu nội tiếp hình chóp bằng
A.
B.
C.
D.
ĐÁP ÁN
Câu 1. Hình minh họa
Đường sinh SA của hình nón hợp với đáy góc
Chọn B.
Câu 2. Hình minh họa
Đường kính đáy
Độ dài đường sinh là:
Diện tích xung quanh hình nón là:
Chọn A.
Câu 3.
Khi quay quanh tam giác
Chọn D.
Câu 4. Hình minh họa
Gọi S, O là đỉnh và tâm đường tròn đáy của hình nón, thiết diện qua đỉnh là tam giác SAB.
Theo giả thiết ta có tam giác SAB vuông cân tại
Đường sinh
Do đó bán kính
Diện tích xung quanh của hình nón:
Diện tích đáy
Vậy diện tích toàn phần của hình nón
Chọn A.
Câu 5. Gọi S, O là đỉnh và tâm đường tròn đáy của hình nón, thiết diện qua đỉnh là tam giác SAB.
Theo giả thiết, ta có
Trong tam giác SAO vuông tại
Vậy diện tích toàn phần:
(dvdt).
Chọn B.
Câu 6. Hình vẽ minh họa
Gọi S’ là điểm đối xứng của S qua tâm O và A là một điểm trên đường tròn đáy của hình nón.
Tam giác SAS’ vuông tại A và có đường cao AH nên:
Chọn C.
Câu 7. Hình vẽ minh họa
Gọi I là trung điểm của AB.
Kẻ OH vuông góc với SI.
Ta có cung
Tam giác AOI vuông tại I, ta có
Tam giác SOI vuông tại
Chọn A.
Câu 8. Hình vẽ minh họa
Theo giả thiết ta có tam giác SAB vuông cân tại S.
Gọi E là trung điểm AB, suy ra
Kẻ
Ta có
Ta có
Chọn C.
Câu 9.
Gọi
Tam giác SAB cân tại
với
Trong tam giác SAO có
Do đó
Chọn B.
Câu 10. Hình minh họa
Thiêt diện là tam giác đều dẫn đến đường sinh là 2R.
Tam giác AOB vuông cân tại 0 nên
Khi đó
Chọn A.
Câu 11.
Ta có
Lại có
Mặt khác
Chọn A.
Câu 12. Hình minh họa
Bán kính đáy là
Chọn B.
Câu 13. Hình minh họa
Diện tích xung quanh hình trụ là:
Độ dài đường sinh của hình nón:
Diện tích xung quanh hình nón:
Vậy
Chọn C.
Câu 14.
Gọi hình cầu có tâm
Thể tích khối nón
Thể tích khối cầu
Chọn B.
Câu 15. Hình minh họa
Hướng dẫn: Chiều cao của hình nón là
Ta có
Chọn A.
Các em đúng tất cả bao nhiêu câu trong 15 bài trên nhỉ? Hãy comment để Admin biết nhé!