Chuyên trang tổng hợp đề và đáp án
Câu 3:Hình lập phương có bao nhiêu cạnh ?
A.4.
B.6.
C.8.
D.12.
Câu hỏi được lấy trong đề: Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 12 - THPT Quế Sơn - Tỉnh Quảng Nam
Câu 1:Khối bát diện đều thuộc loại
A.$\{3;5\}.$
B.$\{3;4\}.$
C.$\{5;3\}.$
D.$\{4;3\}.$
Câu 2:Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A.4.
B.6.
C.3.
D.9.
Câu 4:Tính thể tích V của kốối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h làà
A.$V=B.h.$
B.$V=a^3.$
C.$V=\frac13Bh.$
D.$V=abc.$
Câu 5:Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2, 3, 5. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A.30.
B.10.
C.24.
D.12.
Câu 6:Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng $(-\infty;+\infty)?$
A.$y=\frac{x-1}{x-2}.$
B.$y=x^3+x.$
C.$y=-x^3-3x.$
D.$y=\frac{x+1}{x+3}.$
Câu 7:Hàm số $y=-x^3+3x^2-2$ đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.$(0;2).$
B.$(-\infty;0).$
C.$(-2;2).$
D.$(2;+\infty).$
Câu 8:Cho hàm số $y=f(x)$ liên tục trên $R$ và có đạo hàm $f^\prime(x)=(1-x)^2(x+1)^3(3-x).$
Hàm số $y=f(x)$ đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.$(-\infty;1).$
B.$(-\infty;-1).$
C.$(1;3).$
D.$(3;+\infty).$
Câu 9:Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng xét dấu của $f^\prime(x)$ như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.$(1;3).$
B.$(-\infty;1).$
C.$(-\infty;+\infty).$
D.$(3;+\infty).$
Câu 10:Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.$x=1.$
B.$x=3.$
C.$x=2.$
D.$x=-2.$
Câu 11:Giá trị cực đại của hàm số $y=x^3-3x+2$ bằng
A.-1.
B.4.
C.0.
D.6.
Câu 12:Cho hàm số $f(x)$ có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hàm số có bao nhiêu điểm cực đại ?
A.2.
B.3.
C.0.
D.1.
Câu 13:Cho hàm số $f(x)=x^3-(2m-1)x^2+(2-m)x+2.$ Tất cả các giá trị thực của tham số
m để hàm số $f(|x|)$ có 5 điểm cực trị là
A.$\frac54\leq m\leq2.$
B.$-\frac{5}{4}<m<2
C.$-2<m<\frac{5}{4}$
D.$\frac{5}{4}<m<2$.
Câu 14:Giá trị lớn nhất M của hàm số $y=\frac{x+3}{x-1}$ trên đoạn $[2;3]$ là
A.$M=3.$
B.$M=4.$
C.$M=5.$
D.$M=6.$
Câu 15:Một chấấ điểm chuyển động có phương trình chuyển động là $s=-t^3+6t^2+14t,$ với $t(s)$
là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và $s(m)$ là quãng đường vật
đi được trong khoảng thời gian đó. Trong khoảng thời gian 8 giây đầu tiên, vận tốc
$v(m/s)$ của chất điểm đạt giá trị lớn nhất bằng
A.366m / s.
B.26m//ss
C.99m//ss..
D.17m / s .
Câu 16:Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=\frac{x+m}{x+2}$ trên đoạn $[-1;0]$ bằng 25( m là tham số thực), m thuộc tập hợp nàà sau đây ?
A.$m\in(18;+\infty).$
B.$m\in[14;18].$
C.$m\in(10;14).$
D.$m\in(-\infty;10].$
Câu 17:Trên đoạn $[0;3],$ hàm số $y=x^3-3x+4$ đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A.$x=0.$
B.$x=3.$
C.$x=-1.$
D.$x=1.$
Câu 18:Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{-3x+1}{2x-1}$ là đường thẳng
A.$y=\frac12.$
B.$x=\frac12.$
C.$y=-\frac32.$
D.$x=-\frac32.$
Câu 19:Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số $y=\frac{\sqrt{x^2+1}}{x-2}$ là
A.4.
B.1.
C.2.
D.3.
Câu 20:Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.$y=-x^3+3x+2.$
B.$y=x^3-3x+1.$
C.$y=x^4-2x^2+2.$
D.$y=-x^4+2x^2+2.$
Câu 21:Đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số sau đây luôn nằm dưới trục hoành?
A.$y=-x^3-2x^2+x-1.$
B.$y=x^4-3x^2+3.$
C.$y=-x^4-4x^2+1.$
D.$y=-x^4+2x^2-2.$
Câu 22:Đồ thị hình bên là của hàm số $y=-x^4+4x^2.$ Với giá trị
nào của m thì phương trình $x^4-4x^2+m-2=0$ có bốn

nghiệm phân biệt ?
D.$1<m<6$.
Câu 23:Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết $SA\bot(ABC)$ và
$SA=2a.$ Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A.$\frac{a^3\sqrt3}2.$
B.$\frac{a^3\sqrt3}4.$
C.$\frac{a^3\sqrt3}6.$
D.$\frac{a^3\sqrt3}3.$
Câu 24:Thể tích của khối bát diện đều có cạnh bằng a là
A.$V=\frac{a^3\sqrt2}6.$
B.$V=\frac{a^3\sqrt2}{12}.$
C.$V=\frac{a^3\sqrt2}4.$
D.$V=\frac{a^3\sqrt2}3.$
Câu 25:Thể tích của lập phương ABCD.A'B'C'D' , biết $A^\prime C=2\sqrt3.$
A.$V=8.$
B.$V=16.$
C.$V=18.$
D.$V=27.$
Câu 26:Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và $SA=2a.$ Gọi N là trung điểm SC, mặt phẳng (ABN) cắt SD tại M.
Thể tích khối chóp S.ABNM là
A.$V=\frac{a^3}2.$
B.$V=\frac{3a^3}8.$
C.$V=\frac{a^3}4.$
D.$V=\frac{3a^3}4.$
Câu 27:Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh , cạnh bên A uuôngggó
với đáy, góc giữa SA và mặt phẳng (SBC) bằng $30^0.$ Thể tích của khối chóp S.AAC
bằng
A.$\frac{a^3\sqrt3}8.$
B.$\frac{3a^3}8.$
C.$\frac{\sqrt3a^3}{12}.$
D.$\frac{\sqrt3a^3}{24}.$
Câu 28:Cho khối lăng trụ đứng $A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}$ có đáy $A B C$ là tam giác vuông cân tại $B, A B=a$ . Biết khoảng cách từ $A$ đến mặt phẳng $\left(A^{\prime} B C\right)$ bằng $\frac{\sqrt{6}}{3} a$, thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.$\frac{\sqrt2}6a^3.$
B.$\frac{\sqrt2}2a^3.$
C.$\sqrt2a^3.$
D.$\frac{\sqrt2}4a^3.$
Câu 29:Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình $f(|x|)=\frac12.$

A.4.
B.6.
C.2.
D.33
Câu 30:Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm liên tục trên R . Biết hàm số $y=f^\prime(x)$ có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên $m\in[-5;5]$ để hàm số $g(x)=f(x+m)$ nghịch biến trên khoảng $(1;2).$ Hỏi S có bao nhiêu phần tử ?

A.4.
B.11.
C.6.
D.5.
Câu 31:Đồ thị của hàm số $y=\frac{2x-3}{x-1}$ nhận điểm $I(a;b)$ làm tâm đối xứng. Giá trị của $.a+b$ bằng
A.5.
B.4.
C.6.
D.3.
Câu 32:Tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng $d:y=x-2m$ cắt đồ thị hàm số
$y=\frac{x-3}{x+1}(C)$ tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương là
A.$1<m<\frac{3}{2}$.
B.$0<m<\frac{1}{3}$.
C.$0<m<1$.
D.$m>5.$