Câu 1
2. Tiếng nào có vần âm? Tiếng nào có vần âp?
Phương pháp giải:
Em quan sát các hình ảnh và đọc các tiếng để hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
Tiếng có vần âm:
- Hình 1: nấm
- Hình 2: mầm
- Hình 4: sâm cầm
Tiếng có vần âp: Hình 3: tập múa.
Câu 2
3. Ghép đúng
Phương pháp giải:
Em suy nghĩ và hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
Câu 3
4. Tập đọc
Bé Lê
Bé Lê mê ti vi. Ti vi có sâm cầm. Bé chỉ: “Cò… cò…”. Ti vi có cá mập. Bé la: “Sợ!”. Má bế bé, vỗ về: “Cá mập ở ti vi mà”. Má ấm quá, bé chả sợ nữa.
Câu hỏi: Những ý nào đúng
a) Bé Lê chả mê ti vi
b) Bé Lê sợ cá mập
c) Có má, bé Lê chả sợ nữa
Phương pháp giải:
Em đọc bài để hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
Ý đúng là:
b) Bé Lê sợ cá mập
c) Có má, bé Lê chả sợ nữa
Chủ đề 4. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
Tiếng Việt 1 tập 1 - Chân trời sáng tạo
PHẦN 2: HỌC KÌ 2
Chủ đề 3. Các số trong phạm vi 100
Tiếng Việt 1 tập 2 - Cánh diều