Câu 1
2. Tiếng nào có vần eng? Tiếng nào có vần ec?
Phương pháp giải:
Em quan sát các hình ảnh để hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
Tiếng có vần eng là: eng, xẻng, kẻng, leng keng
Tiếng có vần ec là: éc, téc.
Câu 2
3. Tập đọc
Xe rác
Sáng sáng, xe rác lặng lẽ đi làm. Nó về khi tất cả đã ngon giấc. Xe điện, xe téc cằn nhằn: "Bẩn quá!".
Một đêm mưa to, phố xá ngập rác. Xe điện, xe téc lo lắng nhìn.
Thế mà sáng sớm, phố xá đã hết rác. Nhìn xe rác bon bon chở rác, xe téc hơn hở, xe điện leng keng: "Cảm ơn bạn nhé!".
Câu hỏi: Sắp xếp các ý theo đúng nội dung truyện:
Phương pháp giải:
Em đọc bài đọc để trả lời câu hỏi.
Lời giải chi tiết:
PHẦN 2: XÃ HỘI
PHẦN 1: HỌC KÌ 1
Chủ đề 3. Các số trong phạm vi 100
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1
Chủ đề 2. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10