Câu 1
2. Tiếng nào có vần iêng? Tiếng nào có vần iêc?
Phương pháp giải:
Em quan sát các hình ảnh để hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
Tiếng có vần iêng là: riềng, khiêng, giếng
Tiếng có vần iêc là: diệc, diếc, tiệc.
Câu 2
3. Tập đọc
Cô xẻng siêng năng
Cô xẻng làm việc rất siêng năng. Có lần, chị gió hăm hở dọn đỡ cô. Chả ngờ, gió làm rác văng khắp chốn. Chị gió buồn lắm.
Nhìn chị gió ủ rũ, cô xẻng nhẹ nhàng:
- Chị chớ buồn. Chị luôn giúp nhà ta mát mẻ mà.
Chú yểng nghe thế thì lem lém:
- Em siêng năng, chị chăm chỉ.
Câu hỏi: Ghép đúng
Phương pháp giải:
Em đọc bài đọc để trả lời câu hỏi.
Lời giải chi tiết:
Ghép: a – 2, b – 3, c – 1
Chủ đề 2. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1
PHẦN 2: HỌC KÌ 2
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1
Tiếng Việt 1 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt Lớp 1
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Việt lớp 1
SGK Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo Lớp 1
SGK Tiếng Việt - Kết nối tri thức Lớp 1