Phần I
Câu 1:
Ở khổ thơ 1, đồng lúa chín được so sánh với những gì? Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng:
a. Với một biển vàng, với tơ kén.
b. Với đàn chim ri đá.
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ khổ thơ 1 để trả lời câu hỏi.
Lời giải chi tiết:
Đồng lúa chín được so sánh với: biển vàng, tơ kén.
Chọn a.
Câu 2
Gạch chân một hình ảnh đẹp ở khổ thơ 2.
Lúa biết đi
Chuyện rầm rì
Rung rinh sóng
Làm xáo động
Cả rặng cây
Làm lung lay
Hàng cột điện…
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ đoạn thơ và tìm một hình ảnh đẹp.
Lời giải chi tiết:
Lúa biết đi
Chuyện rầm rì
Rung rinh sóng
Làm xáo động
Cả rặng cây
Làm lung lay
Hàng cột điện…
Câu 3
Gạch chân những câu thơ nói lên nỗi vất vả của người nông dân:
Bông lúa quyện Trĩu bàn tay Như đựng đầy Mưa, gió, nắng | Như đeo nặng Giọt mồ hôi Của bao người Nuôi lớn lúa |
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ các câu thơ và tìm những câu thơ nói lên nỗi vất vả của người nông dân.
Lời giải chi tiết:
Bông lúa quyện Trĩu bàn tay Như đựng đầy Mưa, gió, nắng | Như đeo nặng Giọt mồ hôi Của bao người Nuôi lớn lúa |
Câu 4
Gạch chân những từ ngữ ở khổ thơ cuối thể hiện niềm vui của bạn nhỏ khi đi giữa đồng lúa chín:
Em đi giữa
Biển vàng
Nghe mênh mang
Đồng lúa hát
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ khổ thơ và tìm những từ ngữ chỉ niềm vui của bạn nhỏ.
Lời giải chi tiết:
Em đi giữa
Biển vàng
Nghe mênh mang
Đồng lúa hát
Phần II
Câu 1:
Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp:
(thóc, gặt, cấy, gạo, cánh đồng, đập, gánh, nương, rẫy)
a. Từ ngữ chỉ nơi trồng lúa: cánh đồng,..
b. Từ ngữ chỉ hoạt động liên quan đến cây lúa: cấy,…
c. Từ ngữ chỉ sản phẩm từ cây lúa: gạo,…
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ các từ ngữ đã cho và sắp xếp vào nhóm thích hợp.
Lời giải chi tiết:
a. Từ ngữ chỉ nơi trồng lúa: cánh đồng, nương, rẫy
b. Từ ngữ chỉ hoạt động liên quan đến cây lúa: cấy, gặt, đập, gánh
c. Từ ngữ chỉ sản phẩm từ cây lúa: gạo, thóc
Câu 2
Hãy đặt câu với một trong các từ trên.
Phương pháp giải:
Em chọn từ ngữ ở bài tập 1 để đặt câu với các từ ngữ đó.
Lời giải chi tiết:
- Cánh đồng rộng lớn mênh mông..
- Ngoài đồng, các bác nông dân đang cấy lúa.
Chủ đề 4 : Thực vật và động vật
Unit 4: My face
UNIT 5: Rr
Chủ đề 2. Trường học
Chủ đề 3: VUI BƯỚC TỚI TRƯỜNG
Tiếng Việt - Kết nối tri thức Lớp 2
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Việt lớp 2
Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo Lớp 2
Tiếng Việt - Cánh Diều Lớp 2
Văn mẫu - Kết nối tri thức Lớp 2
Văn mẫu - Chân trời sáng tạo Lớp 2
Văn mẫu - Cánh diều Lớp 2
VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức Lớp 2
VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo Lớp 2
Cùng em học Tiếng Việt Lớp 2