Giải: Cùng em học toán lớp 5 tập 1
Giải: Cùng em học toán lớp 5 tập 1

7. Giải tuần 7: Luyện tập chung. Khái niệm số thập phân. Hàng của số thập phân. Đọc - viết số thập phân - trang 24

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Bài 7
Bài 8
Vui học
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Bài 7
Bài 8
Vui học

Bài 1

Tìm x:

a) \(x + \frac{4}{7} = \frac{3}{4}\)                     b) \(x - \frac{3}{4} = \frac{2}{5}\)                       c) \(x \times \frac{2}{3} = \frac{3}{4} \times \frac{1}{2}\)

………………………………..                      ……………..……………            …………………………………

………………………………..                      ……………..……………            …………………………………

………………………………..                      ……………..……………            …………………………………

Phương pháp giải:

Để tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.

Để tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.

Để tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.

Lời giải chi tiết:

a) \(x + \frac{4}{7} = \frac{3}{4}\)                            b) \(x - \frac{3}{4} = \frac{2}{5}\)                        c) \(x \times \frac{2}{3} = \frac{3}{4} \times \frac{1}{2}\)

    \(x = \frac{3}{4} - \frac{4}{7}\)                                \(x = \frac{2}{5} + \frac{3}{4}\)                            \(x \times \frac{2}{3} = \frac{3}{8}\)

    \(x = \frac{{21}}{{28}} - \frac{{16}}{{28}}\)                             \(x = \frac{8}{{20}} + \frac{{15}}{{20}}\)                         \(x = \frac{3}{8}:\frac{2}{3}\)

    \(x = \frac{5}{{28}}\)                                     \(x = \frac{{23}}{{20}}\)                              \(x = \frac{3}{8} \times \frac{3}{2} = \frac{9}{{16}}\)

Bài 2

Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):

Phương pháp giải:

- Trong mỗi hình, số phần được tô màu là tử số của phân số thập phân.

- Tổng số phần trong mỗi hình là mẫu số của phân số thập phân.

- Em viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.

Lời giải chi tiết:

Bài 3

Nối mỗi số với cách đọc của số đó (theo mẫu):

Phương pháp giải:

Để đọc các số thập phân ta đọc phần nguyên, đọc “phẩy” rồi đọc phần thập phân.

Lời giải chi tiết:

Bài 4

Nối (theo mẫu):

Phương pháp giải:

Em nối mỗi số thập phân với phân số thập phân theo mẫu.

Lời giải chi tiết:

Bài 5

Viết thành số thập phân (theo mẫu):

Mẫu: \(\frac{{34}}{{100}} = 0,34\)

a) \(\frac{7}{{10}} = .................\)                               b) \(\frac{{71}}{{100}} = ...................\)

c) \(\frac{{27}}{{1000}} = .................\)                         d) \(5\frac{9}{{10}} = ..................\)

e) \(28\frac{{63}}{{100}} = ...................\)                   g) \(134\frac{{59}}{{1000}} = .....................\)

Phương pháp giải:

Viết các phân số thập phân thành số thập phân theo ví dụ mẫu.

Lời giải chi tiết:

a) \(\frac{7}{{10}} = 0,7\)                                      b) \(\frac{{71}}{{100}} = 0,71\)

c) \(\frac{{27}}{{1000}} = 0,027\)                             d) \(5\frac{9}{{10}} = 5,9\)

e) \(28\frac{{63}}{{100}} = 28,63\)                           g) \(134\frac{{59}}{{1000}} = 134,059\)

Bài 6

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a) Số thập phân gồm 7 đơn vị và 47 phần trăm viết là ………………………………………………

b) Số thập phân gồm 0 đơn vị, 34 phần trăm và 7 phần nghìn viết là ……………………….

c) Số thập phân gồm 138 đơn vị, 7 phần mười và 5 phần nghìn viết là …………………….

Phương pháp giải:

Viết các phân số thập phân thành số thập phân theo ví dụ mẫu.

Lời giải chi tiết:

a) Số thập phân gồm 7 đơn vị và 47 phần trăm viết là 7,47

b) Số thập phân gồm 0 đơn vị, 34 phần trăm và 7 phần nghìn viết là 0,347

c) Số thập phân gồm 138 đơn vị, 7 phần mười và 5 phần nghìn viết là 138,705

Bài 7

Điền giá trị của các chữ số trong mỗi số thập phân vào bảng sau (theo mẫu):

Giá trị của

5,328

53,28

532,8

0,5328

Chữ số 3

\(\frac{3}{{10}}\)

 

 

 

Chữ số 2

 

 

 

 

Chữ số 5

 

 

 

 

Chữ số 8

 

 

 

 

Phương pháp giải:

Xác định hàng của mỗi chữ số rồi viết giá trị của mỗi chữ số đó vào theo ví dụ mẫu.

Lời giải chi tiết:

Giá trị của

5,328

53,28

532,8

0,5328

Chữ số 3

\(\frac{3}{{10}}\)

3

30

\(\frac{3}{{100}}\)

Chữ số 2

\(\frac{2}{{100}}\)

\(\frac{2}{{10}}\)

2

\(\frac{2}{{1000}}\)

Chữ số 5

5

50

500

\(\frac{5}{{10}}\)

Chữ số 8

\(\frac{8}{{1000}}\)

\(\frac{8}{{100}}\)

\(\frac{8}{{10}}\)

\(\frac{8}{{10000}}\)

Bài 8

Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân (theo mẫu):

Mẫu: 7,51 = \(7\frac{{51}}{{100}}\)

a) 8,5 = …………………………..                 b) 7,08 = ………………………….

c) 268,507 = …………………..                     d) 74, 0081 = …………………..

Phương pháp giải:

Quan sát ví dụ mẫu rồi viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân.

Lời giải chi tiết:

a) 8,5 = \(8\frac{5}{{10}}\)                                         b) 7,08 = \(7\frac{8}{{100}}\)

c) 268,507 = \(268\frac{{507}}{{1000}}\)                      d) 74, 0081 = \(74\frac{{81}}{{10000}}\)

Vui học

Quan sát hình vẽ, viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

Phương pháp giải:

Quan sát hình vẽ, em xác định độ dài bút chì, cân nặng quả lê số lít nước có trong bình.

Lời giải chi tiết:

 

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved