Câu 1
Nghe – viết:
Trâu ơi
Trâu ơi, ta bảo trâu này
Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta
Cấy cày vốn nghiệp nông gia
Ta đây trâu đấy, ai mà quản công
Bao giờ cây lúa còn bông
Thì còn ngọn cỏ ngoài đồng trâu ăn.
Ca dao
Câu 2
Chọn chữ hoặc vần phù hợp với ô trống:
a. Chữ s hay x?
Con gì bé nhỏ
Mà hát khỏe ghê
… uốt cả mùa hè
Râm ran hợp …ướng
(Là con gì?)
b. Vần iêc hay iêt?
- Nước chảy rất mạnh và chảy x…..
- Khi mất một vật quý, em rất t….
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ và chọn chữ, vần thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
a. Chữ s hoặc x
Con gì bé nhỏ
Mà hát khỏe ghê
Suốt cả mùa hè
Râm ran hợp xướng
(Là con ve)
b. Vần iêc hay iêt.
- Nước chảy rất mạnh và chảy xiết.
- Khi mất một vật quý, em rất tiếc
Câu 3
Chọn chữ hoặc vần phù hợp với ô trống:
a. Chữ s hay x
…ông lên
dòng …ông
…en lẫn
hoa …en
b. Vần iêc hay iêt
v…. chữ
làm v….
bữa t…
thời t….
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ và lựa chọn chữ, vần thích hợp để điền vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
a. xông lên, dòng sông, xen lẫn, hoa sen
b. viết chữ, làm việc, bữa tiệc, thời tiết.
Câu 4
Tập viết:
a) Viết chữ hoa:
b) Viết ứng dụng: Quê hương đổi mới từng ngày.
Phương pháp giải:
* Cấu tạo: gồm nét cong kín và nét lượn ngang
* Cách viết:
- Nét 1: Đặt bút trên đường kẻ 6, đưa bút sang trái viết nét cong kín. Phần cuối lượn vào trong bụng chữ đến đường kẻ 4 thì lượn lên một chút rồi dừng bút. Phần này giống chữ hoa o.
- Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1. Lia bút xuống gần đường kẻ 2 viết nét lượn ngang từ trong lòng chữ ra ngoài. Dừng bút trên đường kẻ 2.
Unit 11
Unit 4: My face
Chủ đề 6. Chăm sóc và phục vụ bản thân
Chủ đề 7. Yêu thương gia đình - Quý trọng phụ nữ
Học kì 1
Tiếng Việt - Kết nối tri thức Lớp 2
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Việt lớp 2
Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo Lớp 2
Văn mẫu - Kết nối tri thức Lớp 2
Văn mẫu - Chân trời sáng tạo Lớp 2
Văn mẫu - Cánh diều Lớp 2
VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức Lớp 2
VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo Lớp 2
VBT Tiếng Việt - Cánh diều Lớp 2
Cùng em học Tiếng Việt Lớp 2