Câu 1
Tìm từ thích hợp với mỗi dòng theo gợi ý dưới đây. Viết vào mỗi ô trống một chữ cái. Sau đó, đọc chữ trên cột dọc màu cam.
Gợi ý:
(1) Tên nước ta, bắt đầu bằng chữ V
(3) Tên vị thần là ông tổ của nước ta, bắt đầu bằng tiếng LẠC
(4) Tên người mẹ đẻ trăm trứng, bắt đầu bằng chữ Â.
(6) Tên vùng đất các vua Hùng đóng đô, bắt đầu bằng chữ P.
Phương pháp giải:
Em dựa vào gợi ý để hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
(1) VIỆT NAM
(3) LẠC LONG QUÂN
(4) ÂU CƠ
(6) PHONG CHÂU
Chữ trên cột dọc là: TỔ QUỐC
Câu 2
Viết 4 – 5 câu kể những điều em biết về đất nước và con người Việt Nam.
Phương pháp giải:
Em dựa vào hiểu biết của mình để hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
Việt Nam là một đất nước hình chữ S. Việt Nam được chia thành ba miền là Bắc, Trung, Nam. Mỗi vùng miền lại có những đặc điểm khác nhau. Dù có sự khác nhau, nhưng theo truyền thuyết, người Việt Nam có cùng nòi giống là con Rồng cháu Tiên.
Chương 1. Ôn tập lớp 1. Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
Fluency Time 2
Chủ đề 7. TÌM KIẾM SỰ HỖ TRỢ
UNIT 8: Uu
Chủ đề 4 : Thực vật và động vật
Tiếng Việt - Kết nối tri thức Lớp 2
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Việt lớp 2
Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo Lớp 2
Văn mẫu - Kết nối tri thức Lớp 2
Văn mẫu - Chân trời sáng tạo Lớp 2
Văn mẫu - Cánh diều Lớp 2
VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức Lớp 2
VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo Lớp 2
VBT Tiếng Việt - Cánh diều Lớp 2
Cùng em học Tiếng Việt Lớp 2