Câu 1
Đọc thời gian biểu dưới đây của bạn Thu Huệ:
a. Hãy kể những việc Thu Huệ làm hằng ngày.
b. Thu Huệ lập thời gian biểu để làm gì?
c. Thời gian biểu ngày cuối tuần của Thu Huệ có gì khác ngày thường?
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ thời gian biểu của bạn Thu Huệ để trả lời các câu hỏi.
Lời giải chi tiết:
a. Những việc Thu Huệ làm hằng ngày là: ngủ dậy, tập thể dục, vệ sinh cá nhân, kiểm tra sách vở, ăn sáng, quét dọn nhà cửa, cùng mẹ nấu cơm, tắm gội, ăn tối, chơi, xem truyền hình, chuẩn bị bài, đi ngủ.
b. Thu Huệ lập thời gian biểu để dễ dàng thực hiện các công việc theo kế hoạch.
c. Thời gian biểu ngày cuối tuần của Thu Huệ khác với ngày thường ở chỗ, Huệ không phải đi học mà Thứ Bảy Huệ học vẽ còn Chủ nhật Huệ thăm ông bà.
Câu 2
Dựa theo mẫu thời gian biểu của bạn Thu Huệ, lập thời gian biểu buổi tối của em.
Phương pháp giải:
Em dựa vào thời gian biểu của bạn Thu Huệ và liên hệ thực tế để hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
18 giờ 30 – 19 giờ: Tắm gội
19 giờ - 19 giờ 30: Ăn tối
19 giờ 30 – 20 giờ 30: Học bài
20 giờ 30 – 21 giờ 30: Xem ti vi
21 giờ 30 – 21 giờ 45: Vệ sinh cá nhân
21 giờ 45: Đi ngủ
Chủ đề 4: Tuổi thơ
Unit 9: Classroom Activities
Đánh giá cuối học kì I
Chủ đề 5. BẢO QUẢN ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
Chủ đề 8. Phép nhân, phép chia
Tiếng Việt - Kết nối tri thức Lớp 2
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Việt lớp 2
Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo Lớp 2
Văn mẫu - Kết nối tri thức Lớp 2
Văn mẫu - Chân trời sáng tạo Lớp 2
Văn mẫu - Cánh diều Lớp 2
VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức Lớp 2
VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo Lớp 2
VBT Tiếng Việt - Cánh diều Lớp 2
Cùng em học Tiếng Việt Lớp 2