Câu hỏi - Mục Cùng học trang 20
1. Nội dung câu hỏi
Có 10 hộp bút chì màu, mỗi hộp có 18 cái.
Viết phép tính tìm số bút chì màu của 10 hộp.
...................................................................................................................
Viết vào chỗ chấm.
• Nhân với 10, chia cho 10
18 × 10 = 18 × 1 chục = 18 chục = 180
18 × 10 = 180 → Thêm ..... chữ số ...... vào bên phải số 18.
180 : 10 = 18 → Bớt ...... chữ số ....... ở bên phải số 180.
• Nhân với 100, chia cho 100
18 × 100 = 18 × 1 ....... = 18....... = ........
18 × 100 = 1800 → Thêm ...... chữ số ..... vào bên phải số........
1800 : 100 = 18 → Bớt ..... chữ số ...... ở bên phải số........
• Nhân với 1000, chia cho 1000
18 × 1000 = .......... → Thêm ..... chữ số ..... vào bên phải số......
18000 :1000 = ...... → Bớt ..... chữ số .... ở bên phải số..............
– Khi nhân nhẩm một số tự nhiên với 10, 100, 1000, ..., ta .................. một, hai, ba, ... chữ số .... vào bên ...... số đó.
– Khi chia nhẩm số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, ... cho 10, 100, 1000, ..., ta.............. một, hai, ba, ... chữ số ..... ở bên ....... số đó.
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài Nhân với 10, 100, 1 000, ... Chia cho 10, 100, 1 000, ...
3. Lời giải chi tiết
Phép tính tìm số bút chì màu của 10 hộp.
18 × 10 = 180 (bút chì màu)
Viết vào chỗ chấm.
• Nhân với 10, chia cho 10
18 × 10 = 18 × 1 chục = 18 chục = 180
18 × 10 = 180 → Thêm 1 chữ số 0 vào bên phải số 18.
180 : 10 = 18 → Bớt 1 chữ số 0 ở bên phải số 180.
• Nhân với 100, chia cho 100
18 × 100 = 18 × 1 trăm = 18 trăm = 1 800
18 × 100 = 1800 → Thêm 2 chữ số 0 vào bên phải số 18
1800 : 100 = 18 → Bớt 2 chữ số 0 ở bên phải số 1 800
• Nhân với 1000, chia cho 1000
18 × 1000 = 18 000 → Thêm 3 chữ số 0 vào bên phải số 18
18000 :1000 = 18 → Bớt 3 chữ số 0 ở bên phải số 18 000
– Khi nhân nhẩm một số tự nhiên với 10, 100, 1000, ..., ta viết thêm một, hai, ba, ... chữ số 0 vào bên phải số đó.
– Khi chia nhẩm số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, ... cho 10, 100, 1000, ..., ta bớt đi một, hai, ba, ... chữ số 0 ở bên phải số đó.
Câu hỏi 1 - Mục Thực hành trang 21
1. Nội dung câu hỏi
Tính nhẩm.
a) 113 × 10 = .........................................
810 : 10 = ..........................................
b) 234 × 100 = .......................................
7 000 : 100 = .....................................
c) 3570 × 1000 = ...................................
650 000 : 1000 = .................................
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài Nhân với 10, 100, 1 000, ... Chia cho 10, 100, 1 000, ...
3. Lời giải chi tiết
a) 113 × 10 = 1 130
810 : 10 = 81
b) 234 × 100 = 23 400
7 000 : 100 = 70
c) 3570 × 1000 = 3570 000
650 000 : 1000 = 650
Câu hỏi 1 - Mục Luyện tập trang 21
1. Nội dung câu hỏi
Số?
a) 17 m = …………………dm
30 dm = ………………..m
b) 136 m = ……………..cm
52 000 cm =……………..m
c) 8 m = …………………mm
91 000 mm = ………………m
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài Nhân với 10, 100, 1 000, ... Chia cho 10, 100, 1 000, ...
3. Lời giải chi tiết
a) 17 m = 170 dm
30 dm = 3 m
b) 136 m = 13 600 cm
52 000 cm = 520 m
c) 8 m = 8 000 mm
91 000 mm = 91 m
Câu hỏi - Mục Vui học trang 21
1. Nội dung câu hỏi
Hãy vẽ các mũi tên giúp bạn đi theo các phép tính có kết quả bé hơn 4 000 để đến sân bóng đá.
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài Nhân với 10, 100, 1 000, ... Chia cho 10, 100, 1 000, ...
3. Lời giải chi tiết
Unit 9: What are they doing?
Bài tập cuối tuần 3
Chủ đề 2: Trung du và miền núi Bắc Bộ
CHỦ ĐỀ 5 : THẾ GIỚI LOGO
Bài 11: giữ gìn các công trình công cộng
SGK Toán Lớp 4
SGK Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
STK - Cùng em phát triển năng lực Toán 4
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 4
SGK Toán 4 - Chân trời sáng tạo
SGK Toán 4 - Cánh Diều
VBT Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
VBT Toán 4 - Cánh Diều
VNEN Toán Lớp 4
Vở bài tập Toán Lớp 4
Bài tập cuối tuần Toán Lớp 4
Cùng em học toán Lớp 4
Ôn tập hè Toán Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 4
Bài tập phát triển năng lực Toán Lớp 4