Câu hỏi 1 - Mục Luyện tập trang 89
1. Nội dung câu hỏi
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Phân số chỉ phần được tô màu trong hình bên là:
A. B. C. D.
2. Phương pháp giải
Áp dụng kiên thức về phân số
3. Lời giải chi tiết
Đáp án đúng là: C
Giải thích
Trong hình trên có 9 hình tam giác bằng nhau và 5 hình tam giác được tô màu.
Vậy phân số chỉ phần được tô màu là .
Câu hỏi 2 - Mục Luyện tập trang 89
1. Nội dung câu hỏi
Rút gọn các phân số.
= | …………….. …………….. …………….. | = | ……………… ……………… ……………… | = | ………………. ……………… ……………… |
2. Phương pháp giải
Áp dụng kiên thức về phân số
3. Lời giải chi tiết
= | = = | = = |
Câu hỏi 3 - Mục Luyện tập trang 89
1. Nội dung câu hỏi
Đúng ghi đ, sai ghi s.
a) là phân số tối giản
b) 6 cái bánh chia đều cho 12 bạn, mỗi bạn được cái bánh.
c) Đội văn nghệ của một trường tiểu học có 60 bạn, trong đó có 45 bạn nữ. Như vậy, trong số bạn trong đội văn nghệ là nữ.
d) 3 = .
2. Phương pháp giải
Áp dụng kiên thức về phân số
3. Lời giải chi tiết
a) là phân số tối giản S
Giải thích
Vì =
b) 6 cái bánh chia đều cho 12 bạn, mỗi bạn được cái bánh. Đ
c) Đội văn nghệ của một trường tiểu học có 60 bạn, trong đó có 45 bạn nữ. Như vậy, trong số bạn trong đội văn nghệ là nữ. S
Giải thích
Vì số bạn trong đội văn nghệ là nữ là:
d) 3 = Đ
Câu hỏi 4 - Mục Luyện tập trang 89
1. Nội dung câu hỏi
>, <, =
a) …… | b) …… | c) …… |
2. Phương pháp giải
Áp dụng kiên thức về phân số
3. Lời giải chi tiết
a) > | b) < | c) = |
Giải thích
a) Vì > nên > | b) Vì < nên < | c) = = = = Vì = nên = |
Câu hỏi 5 - Mục Luyện tập trang 89
1. Nội dung câu hỏi
Số?
2. Phương pháp giải
Áp dụng kiên thức về phân số
3. Lời giải chi tiết
Giải thích
Ta có, hai vạch chia liên tiếp hơn kém nhau đơn vị
Cộng thêm vào phân số liền trước để tìm phân số liền sau.
Câu hỏi 1 - Mục Vui học trang 90
1. Nội dung câu hỏi
Vẽ các mũi tên để giúp hai bạn nhỏ đi từ A đến E.
2. Phương pháp giải
Áp dụng kiên thức về phân số
3. Lời giải chi tiết
Câu hỏi 6 - Mục Luyện tập trang 90
1. Nội dung câu hỏi
Tính giá trị của các biểu thức.
a) = | ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… | |
b) = | ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… | |
c) = | ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… | |
d) = | ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… |
2. Phương pháp giải
Áp dụng kiên thức về phân số
3. Lời giải chi tiết
a) = = |
b) |
c) = |
d) |
Câu hỏi 7 - Mục Luyện tập trang 90
1. Nội dung câu hỏi
Số?
a) | b) | c) |
2. Phương pháp giải
Áp dụng kiên thức về phân số
3. Lời giải chi tiết
a) x 1 = | b) 0 x = 0 | c) : 1 = |
Câu hỏi 8 - Mục Luyện tập trang 90
1. Nội dung câu hỏi
Số?
Ba xe tải lần lượt chở tấn gạo, tấn gạo và tấn gạo. Trung bình mỗi xe chở ….. tấn gạo.
2. Phương pháp giải
Áp dụng kiên thức về phân số
3. Lời giải chi tiết
Ba xe tải lần lượt chở tấn gạo, tấn gạo và tấn gạo. Trung bình mỗi xe chở tấn gạo.
Giải thích
Ba xe chở được số gạo là:
+ + = (tấn gạo)
Trung bình mỗi xe chở số tấn gạo là:
: 3 = (tấn gạo)
Câu hỏi 9 - Mục Luyện tập trang 91
1. Nội dung câu hỏi
Con bò sữa nặng hơn con bò vàng 2 tạ. Biết cả hai con cân nặng 7 tạ. Hỏi mỗi con bò cân nặng bao nhiêu tạ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Phương pháp giải
Áp dụng kiên thức về phân số
3. Lời giải chi tiết
Cân nặng của con bò sữa là:
(7 + 2) : 2 = (tạ)
Cân nặng của con bò vàng là:
- 2 = (tạ)
Đáp số: bò sữa tạ
bò vàng tạ
Câu hỏi 10 - Mục Luyện tập trang 91
1. Nội dung câu hỏi
Xem biểu đồ và đọc thông tin trong SGK rồi thực hiện các yêu cầu.
a) Viết phân số tối giản biểu thị phần học sinh đăng kí mỗi môn.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
b) Sắp xếp các phân số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Viết tên các môn thể thao có số học sinh đăng kí theo thứ tự từ nhiều đến ít.
………………………………………………………………………………………
c) Tính tổng các phân số kể trên.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
2. Phương pháp giải
Áp dụng kiên thức về phân số
3. Lời giải chi tiết
a) Phân số tối giản biểu thị phần học sinh đăng kí mỗi môn.
Bóng đá ; Bóng rổ ; Cầu lông ; Bóng bàn
b) Sắp xếp các phân số trên theo thứ tự từ lớn đến bé.
; ; ; .
Viết tên các môn thể thao có số học sinh đăng kí theo thứ tự từ nhiều đến ít.
Bóng rổ, cầu lông, bóng đá, bóng bàn
c) Tính tổng các phân số kể trên.
+ + + = + + + = 1
Câu hỏi 1 - Mục Hoạt động thực tế trang 91
1. Nội dung câu hỏi
Đọc nội dung trong SGK rồi điền số vào chỗ chấm.
a) Phân số tối giản chỉ số truyện thiếu nhi trong tủ sách là:…………………………
b) Ta có thể nói:
Hơn số sách trong tủ là truyện thiếu nhi vì ….. < …….
Số truyện thiếu nhi chưa tới số sách trong tủ vì ……….. > …………
2. Phương pháp giải
Áp dụng kiên thức về phân số
3. Lời giải chi tiết
a) Ta có:
Phân số tối giản chỉ số truyện thiếu nhi trong tủ sách là:
b) Ta có thể nói:
Hơn số sách trong tủ là truyện thiếu nhi vì <
Số truyện thiếu nhi chưa tới số sách trong tủ vì >
Bài 12. Nhà Trần thành lập
VBT Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống tập 2
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Toán lớp 4
Chủ đề: Tôn trọng tài sản của người khác
Mở đầu
SGK Toán Lớp 4
SGK Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
STK - Cùng em phát triển năng lực Toán 4
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 4
SGK Toán 4 - Chân trời sáng tạo
SGK Toán 4 - Cánh Diều
VBT Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
VBT Toán 4 - Cánh Diều
VNEN Toán Lớp 4
Vở bài tập Toán Lớp 4
Bài tập cuối tuần Toán Lớp 4
Cùng em học toán Lớp 4
Ôn tập hè Toán Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 4
Bài tập phát triển năng lực Toán Lớp 4