Câu hỏi - Mục Luyện tập 1 trang 97
1. Nội dung câu hỏi
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
a) của hình chữ nhật đã được tô màu có nghĩa là:
A. Chia hình chữ nhật thành 7 phần, tô màu 4 phần.
B. Chia hình chữ nhật thành 7 phần bằng nhau, tô màu 4 phần.
C. Chia hình chữ nhật thành 4 phần, tô màu 7 phần.
D. Chia hình chữ nhật thành 4 phần bằng nhau, tô màu 7 phần .
b) Phân số bằng phân số nào dưới đây?
A. B. C. D.
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài đã học.
3. Lời giải chi tiết
a) Đáp án đúng là: B. Chia hình chữ nhật thành 7 phần bằng nhau, tô màu 4 phần
b) Đáp án đúng là: B.
Giải thích
Câu hỏi - Mục Luyện tập 2 trang 97
1. Nội dung câu hỏi
Viết một phân số:
a) Bé hơn 1: ……… | b) Lớn hơn 1: ……… | c) Bằng 1: ……….. |
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài đã học.
3. Lời giải chi tiết
Học sinh có thể lựa chọn phân số bất kì thỏa mãn điều kiện sau đây
a) Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì bé hơn 1.
b) Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì lớn hơn 1
c) Phân số có tử số bằng mẫu số thì bằng 1
Sau đây là một số gợi ý:
a) Bé hơn 1: | b) Lớn hơn 1: | c) Bằng 1: |
Câu hỏi - Mục Luyện tập 3 trang 97
1. Nội dung câu hỏi
Sắp xếp các số ; ; ; 1 theo thứ tự từ bé đến lớn.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài đã học.
3. Lời giải chi tiết
Sắp xếp: ; 1; ;
Giải thích
< 1; > 1; > 1
Vì . Mà > nên >
Câu hỏi - Mục Luyện tập 4 trang 97
1. Nội dung câu hỏi
Tính
a) | ………………….. ………………….. ………………….. | ………………….. ………………….. ………………….. | |
………………….. ………………….. ………………….. | ………………….. ………………….. ………………….. | ||
b) | ………………….. ………………….. ………………….. | ………………….. ………………….. ………………….. | |
………………….. ………………….. ………………….. | ………………….. ………………….. ………………….. |
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài đã học.
3. Lời giải chi tiết
a) = =
= =
= =
= =
b) = =
x 2 =
= = = 8
:1 = =
Câu hỏi - Mục Luyện tập 5 trang 98
1. Nội dung câu hỏi
Số?
a) | b) | c) |
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài đã học.
3. Lời giải chi tiết
a) Giải thích ... = | b) Giải thích ... = | c) Giải thích ... = |
Câu hỏi - Mục Luyện tập 6 trang 98
1. Nội dung câu hỏi
Tính
a) | ……………………………………………………………….. ……………………………………………………………….. ……………………………………………………………….. |
b) | ……………………………………………………………….. ……………………………………………………………….. ……………………………………………………………….. |
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài đã học.
3. Lời giải chi tiết
a) = = =
b) = =
Câu hỏi - Mục Luyện tập 7 trang 98
1. Nội dung câu hỏi
Buổi sáng và buổi chiều Vân uống 2 l nước. Biết buổi chiều Vân uống nhiều hơn buổi sáng l nước. Hỏi mỗi buổi Vân uống bao nhiêu lít nước?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài đã học.
3. Lời giải chi tiết
Bài giải
Số lít nước Vân uống buổi chiều là:
(2 + ) : 2 = (lít)
Số lít nước Vân uống buổi sáng là:
− = (lít)
Đáp số: buổi chiều: lít
buổi sáng: lít
Câu hỏi - Mục Luyện tập 8 trang 98
1. Nội dung câu hỏi
Đọc nội dung trong SGK. Đúng ghi đ, sai ghi s.
a) Lớp 4D có tất cả 32 học sinh.
b) số học sinh lớp 4D tham gia trồng cây xanh.
c) Một nửa số học sinh lớp 4D làm vệ sinh môi trường.
d) Số học sinh trồng cây gấp lần số học sinh chăm sóc người già.
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài đã học.
3. Lời giải chi tiết
a) Lớp 4D có tất cả 32 học sinh đ
b) số học sinh lớp 4D tham gia trồng cây xanh s
Giải thích
(vì số học sinh lớp 4D là 8 bạn mà trong bức tranh có 9 bạn tham gia trồng cây xanh)
c) Một nửa số học sinh lớp 4D làm vệ sinh môi trường s
(vì một nửa số học sinh lớp 4D là 16 bạn, mà trong bức tranh có 17 bạn làm vệ sinh môi trường)
d) Số học sinh trồng cây gấp lần số học sinh chăm sóc người già đ
Câu hỏi - Mục Thử thách trang 99
1. Nội dung câu hỏi
Bạn Tí pha được một cốc nước chanh đầy. Tí uống một hơi hết cốc nước chanh. Thấy ngọt quá, Tí pha thêm nước cho đầy cốc rồi uống cốc. Thấy vẫn còn ngọt, Tí lại pha thêm nước cho đầy cốc rồi uống cạn. Tính lượng nước bạn Tí đã pha thêm vào cốc nước chanh.
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài đã học.
3. Lời giải chi tiết
Lần thứ nhất: Tí uống cốc nước chanh rồi pha thêm nước cho đầy cốc nên lượng nước pha thêm là cốc.
Lần thứ hai: Tí uống cốc nước chanh rồi pha thêm nước cho đầy cốc nên lượng nước pha thêm là cốc.
Vậy lượng nước bạn Tí đã pha thêm là + = 1 (cốc)
Đáp số: 1 cốc
Câu hỏi - Mục Hoạt động thực tế trang 99
1. Nội dung câu hỏi
Lớp em có ……… học sinh
……… học sinh nữ,
……… học sinh nam,
……… đội viên Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh.
Viết phân số tối giản chỉ số học sinh dưới đây trong lớp em.
a) Số học sinh nữ………….
b) Số học sinh nam………..
c) Số đội viên Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh…………
2. Phương pháp giải
Dựa vào kiến thức bài đã học.
3. Lời giải chi tiết
HS tự thực hiện
Phần mở đầu
TIẾNG VIỆT 4 TẬP 1
Đề thi học kì 1 - Toán 4
Chủ đề 5. Con người và sức khoẻ
Chủ đề 6. Mở rộng vốn từ
SGK Toán Lớp 4
SGK Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
STK - Cùng em phát triển năng lực Toán 4
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 4
SGK Toán 4 - Chân trời sáng tạo
SGK Toán 4 - Cánh Diều
VBT Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
VBT Toán 4 - Cánh Diều
VNEN Toán Lớp 4
Vở bài tập Toán Lớp 4
Bài tập cuối tuần Toán Lớp 4
Cùng em học toán Lớp 4
Ôn tập hè Toán Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 4
Bài tập phát triển năng lực Toán Lớp 4