VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo tập 2

Bài 62: Phân số bằng nhau - VBT Toán 4 - Chân trời sáng tạo

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu hỏi 1 - Mục Cùng học trang 58
Câu hỏi 1 - Mục Thực hành trang 58
Câu hỏi 1 - Mục Luyện tập trang 58
Câu hỏi 2 - Mục Luyện tập trang 59
Câu hỏi 3 - Mục Luyện tập trang 59
Câu hỏi 4 - Mục Luyện tập trang 58
Câu hỏi 5 - Mục Luyện tập trang 58
Câu hỏi 1 - Mục Vui học trang 59
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu hỏi 1 - Mục Cùng học trang 58
Câu hỏi 1 - Mục Thực hành trang 58
Câu hỏi 1 - Mục Luyện tập trang 58
Câu hỏi 2 - Mục Luyện tập trang 59
Câu hỏi 3 - Mục Luyện tập trang 59
Câu hỏi 4 - Mục Luyện tập trang 58
Câu hỏi 5 - Mục Luyện tập trang 58
Câu hỏi 1 - Mục Vui học trang 59

Câu hỏi 1 - Mục Cùng học trang 58

1. Nội dung câu hỏi

● Viết phân số vào chỗ chấm

Có ba băng giấy như nhau, mỗi băng giấy được chia thành các phần bằng nhau rồi tô màu.

Băng giấy 1:Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 58 Chân trời sáng tạoĐã tô màu …… băng giấy 1.
Băng giấy 2:Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 58 Chân trời sáng tạoĐã tô màu ……. băng giấy 2.
Băng giấy 3:Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 58 Chân trời sáng tạoĐã tô màu …….. băng giấy 3.

Phần giấy được tô màu ở ba băng giấy dài bằng nhau.

Ta nói các phân số: ……; ……; …… bằng nhau.

Số?

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 58 Chân trời sáng tạo

 

2. Phương pháp giải

Vận dụng kiến thức đã học.

 

3. Lời giải chi tiết

● Viết phân số vào chỗ chấm

Băng giấy 1:Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 58 Chân trời sáng tạoĐã tô màu 12băng giấy 1.
Băng giấy 2:Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 58 Chân trời sáng tạoĐã tô màu 24 băng giấy 2.
Băng giấy 3:Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 58 Chân trời sáng tạoĐã tô màu 36 băng giấy 3.

Phần giấy được tô màu ở ba băng giấy dài bằng nhau.

Ta nói các phân số: 12 ; 2436 bằng nhau.

Số?

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 58 Chân trời sáng tạo

Câu hỏi 1 - Mục Thực hành trang 58

1. Nội dung câu hỏi

Số? (theo mẫu)

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 58 Chân trời sáng tạoMẫu: 23 = 2×23×2 = 46

a) 23 = 2×...3×3 = ......b) 46 = 4:2 6:... = ......c) 69 = 6:...9:3 = ......

 

2. Phương pháp giải

Vận dụng kiến thức đã học.

 

3. Lời giải chi tiết

a) 23 = 2×33×3 = 69b) 46 = 4:2 6:2 = 23c) 69 = 6:39:3 = 23

Câu hỏi 1 - Mục Luyện tập trang 58

1. Nội dung câu hỏi

Số?

a) 13 = 5...32...8b) 7... = 124... = 1227
1216 = 3...1520...4...1523...51845

 

2. Phương pháp giải

Vận dụng kiến thức đã học.

 

3. Lời giải chi tiết

a) 13 = 515

Giải thích

131×53×5515

32128

Giải thích

32 = 3×42×4128

b) 714 = 12

Giải thích

7147:714:712

491227

Giải thích

494×39×31227

1216 = 34

Giải thích

121612:416:4 = 34

152034

Giải thích

152015:520:5 = 34

101523

Giải thích

101510:515:5 = 23

251845

Giải thích

25 = 2×95×9 = 1845

Câu hỏi 2 - Mục Luyện tập trang 59

1. Nội dung câu hỏi

Số?

12=2...=3...=4...=5...=9...

 

2. Phương pháp giải

Vận dụng kiến thức đã học.

 

3. Lời giải chi tiết

12=24=36=48=510=918

Giải thích

Để tìm được 12=24, ta nhân cả tử và mẫu của phân số 12 với 2 (vì 2 : 1 = 2)

Để tìm được 12=36 , ta nhân cả tử và mẫu của phân số 12 với 3 (vì 3 : 1 = 3)

Để tìm được 12=48, ta nhân cả tử và mẫu của phân số 12 với 4 (vì 4 : 1 = 4)

Để tìm được 12=510, ta nhân cả tử và mẫu của phân số 12 với 5 (vì 5 : 1 = 5)

Để tìm được 12=918, ta nhân cả tử và mẫu của phân số 12 với 9 (vì 9 : 1 = 9)

Câu hỏi 3 - Mục Luyện tập trang 59

1. Nội dung câu hỏi

Cho các phân số 23;34;98;912;69 .

Các phân số bằng nhau là:……………………………………………………..

 

2. Phương pháp giải

Vận dụng kiến thức đã học.

 

3. Lời giải chi tiết

Các phân số bằng nhau là: 23=69 ; 34=912 .

23=2×33×3=69 (nhân cả tử và mẫu của phân số 23 với số tự nhiên 3)

34=3×34×3=912(nhân cả tử và mẫu của phân số 34 với số tự nhiên 3)

Câu hỏi 4 - Mục Luyện tập trang 58

1. Nội dung câu hỏi

Số?

a)

Số bị chia24488
Số chia6….
Thương444

b) Mẹ dự định xếp vào mỗi hộp 4 cái bánh. Nếu số bánh gấp lên 2 lần thì số hộp cũng phải gấp lên 2 lần để mỗi hộp vẫn có 4 cái bánh.

 

2. Phương pháp giải

Vận dụng kiến thức đã học.

 

3. Lời giải chi tiết

a)

Số bị chia24488
Số chia6122
Thương444

b) Mẹ dự định xếp vào mỗi hộp 4 cái bánh. Nếu số bánh gấp lên 2 lần thì số hộp cũng phải gấp lên 2 lần để mỗi hộp vẫn có 4 cái bánh.

Câu hỏi 5 - Mục Luyện tập trang 58

1. Nội dung câu hỏi

Quan sát các hình sau và viết vào chỗ chấm.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 59 Chân trời sáng tạo

Đã tô màu vào 23 của các hình: ……………………………………………….

 

2. Phương pháp giải

Vận dụng kiến thức đã học.

 

3. Lời giải chi tiết

Đã tô màu vào 23 của các hình: Hình 1, hình 3, hình 4.

Hình 1 được chia thành 6 phần bằng nhau, tô màu 4 phần. Phân số biểu thị số phần đã tô màu là 46=4:26:2=23 .

Hình 2 được chia thành 5 phần bằng nhau, tô màu 2 phần. Phân số biểu thị số phần đã tô màu là 25 .

Hình 3 được chia thành 15 phần bằng nhau, tô màu 10 phần. Phân số biểu thị số phần đã tô màu là 1015=10:515:5=23 .

Hình 4 được chia thành 9 phần bằng nhau, tô màu 6 phần. Phân số biểu thị số phần đã tô là 69=6:39:3=23 .

Câu hỏi 1 - Mục Vui học trang 59

1. Nội dung câu hỏi

Quan sát các hình vẽ trong SGK.

a)Viết các phân số thích hợp vào chỗ chấm.

Phân số chỉ số gạch màu xanh so với số gạch ghép được trên bức tường thứ nhất và bức tường thứ hai lần lượt là:……………………………………………

b) Điền bằng nhau, không bằng nhau thích hợp vào chỗ chấm.

Hai phân số đó ……………………………………………………………………….

 

2. Phương pháp giải

Vận dụng kiến thức đã học.

 

3. Lời giải chi tiết

a) Phân số chỉ số gạch màu xanh so với số gạch ghép được trên bức tường thứ nhất và bức tường thứ hai lần lượt là: 1030515.

b, Hai phân số đó bằng nhau.

Phân số chỉ gạch màu xanh trên bức tường thứ nhất: 1030=10:1030:10 = 13

Phân số chỉ gạch màu xanh trên bức tường thứ hai: 515=5:515:5 = 13

Vậy 1030 = 515.

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey

Chatbot GPT

timi-livechat
Đặt câu hỏi