Câu hỏi 1 - Mục Cùng học trang 55
1. Nội dung câu hỏi
Ví dụ 1: An, Hà, Lê, Tú tìm cách chia đều 3 cái bánh thành 4 phần bằng nhau. Mỗi bạn được bao nhiêu phần cái bánh?
3 : 4 = ?
Dùng giấy kẻ ô vuông, thể hiện chia đều mỗi cái bánh thành 4 phần.
3 : 4 =
Ví dụ 2:Chia đều 5 quả cam cho 4 bạn. Tìm phần cam mỗi bạn.
5 : 4 =
Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số ……… và mẫu số là ………...
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức đã học.
3. Lời giải chi tiết
Đọc nội dung phần khởi động trong SGK, viết phép tính tìm phần bánh mỗi bạn được chia: 3 : 4 =
Ví dụ 1: An, Hà, Lê, Tú tìm cách chia đều 3 cái bánh thành 4 phần bằng nhau. Mỗi bạn được bao nhiêu phần cái bánh?
3 : 4 =
Dùng giấy kẻ ô vuông, thể hiện chia đều mỗi cái bánh thành 4 phần.
3 : 4 =
Ví dụ 2: Chia đều 5 quả cam cho 4 bạn. Tìm phần cam mỗi bạn.
5 : 4 =
Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.
Câu hỏi 1 - Mục Thực hành trang 55
1. Nội dung câu hỏi
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 1 : 4 =
b) 1: 3 =
c) 2 : 5 =
d) 3 : 2 =
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức đã học.
3. Lời giải chi tiết
a) 1 : 4 =
b) 1: 3 =
c) 2 : 5 =
d) 3 : 2 =
Câu hỏi 2 - Mục Thực hành trang 56
1. Nội dung câu hỏi
Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số (theo mẫu).
Mẫu:
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức đã học.
3. Lời giải chi tiết
Câu hỏi 3 - Mục Thực hành trang 56
1. Nội dung câu hỏi
Viết mỗi phân số sau dưới dạng thương của hai số tự nhiên (theo mẫu).
Mẫu:
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức đã học.
3. Lời giải chi tiết
Câu hỏi 1 - Mục Luyện tập trang 56
1. Nội dung câu hỏi
Tính theo mẫu.
Mẫu:
= 12 : 4 = 3 | = …………… | = …………… |
= …………… | = …………… |
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức đã học.
3. Lời giải chi tiết
= 18 : 3 = 6 | = 45 : 9 = 5 |
= 8 : 8 = 1 | = 7 : 1 = 7 |
Câu hỏi 2 - Mục Luyện tập trang 56
1. Nội dung câu hỏi
Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1 (theo mẫu).
Mẫu:
6 = | 5 = | 14 = | 327 = | 1 = | 0 = |
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức đã học.
3. Lời giải chi tiết
6 = | 5 = | 14 = | 327 = | 1 = | 0 = |
Câu hỏi 3 - Mục Luyện tập trang 56
1. Nội dung câu hỏi
Nối mỗi hình với phân số thích hợp.
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức đã học.
3. Lời giải chi tiết
Hình 1. Hình vẽ chia thành 5 phần bằng nhau, tô màu 5 phần nên phân số biểu thị là cái bánh.
Hình 2. Hình vẽ chia thành 5 phần bằng nhau, tô màu 8 phần nên phân số biểu thị là cái bánh.
Hình 3. Hình vẽ chia thành 8 phần bằng nhau, tô màu 5 phần nên phân số biểu thị là cái bánh.
Hình 4. Hình vẽ chia thành 8 phần bằng nhau, tô màu 8 phần nên phân số biểu thị là cái bánh.
Câu hỏi 4 - Mục Luyện tập trang 57
1. Nội dung câu hỏi
Đúng ghi đ, sai ghi s.
a) Chia đều 1 cái bánh bao cho 3 bạn, mỗi bạn được cái bánh.
b) Chia đều 3 cái cái bánh cho 5 bạn, mỗi bạn được cái bánh.
c) Mẫu số của một phân số luôn khác 0.
d) Có thể viết số 7 dưới dạng phân số theo nhiều cách , , , …
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức đã học.
3. Lời giải chi tiết
a) Chia đều 1 cái bánh bao cho 3 bạn, mỗi bạn được cái bánh. Đ
b) Chia đều 3 cái cái bánh cho 5 bạn, mỗi bạn được cái bánh. S
Vì chia đều 3 cái cái bánh cho 5 bạn, mỗi bạn được cái bánh
c) Mẫu số của một phân số luôn khác 0. Đ
d) Có thể viết số 7 dưới dạng phân số theo nhiều cách , , , … Đ
Vì = 7 : 1 = 7; = 14 : 2 = 7; = 21 : 3 = 7 ,….
Câu hỏi 5 - Mục Luyện tập trang 57
1. Nội dung câu hỏi
Quan sát hình ảnh các đoạn thẳng được chia thành các phần có độ dài bằng nhau để viết các phân số thích hợp và nói theo mẫu trong SGK.
CK = CD SV = TV
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức đã học.
3. Lời giải chi tiết
CK = CD SV = TV
Câu hỏi 1 - Mục Vui học trang 57
1. Nội dung câu hỏi
Quan sát tranh trong ảnh SGK và viết phân số thích hợp vào chỗ chấm.
Bạn Sên đã bò được quãng đường.
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức đã học.
3. Lời giải chi tiết
Bạn Sên đã bò được quãng đường.
Câu hỏi 1 - Mục Thử thách trang 57
1. Nội dung câu hỏi
Quan sát biểu đồ trong SGK và viết phân số biểu thị lượng nước uống của mỗi bạn trong một ngày vào chỗ chấm.
An uống l nước, Tú uống l nước,
Lê uống l nước, Hà uống l nước.
2. Phương pháp giải
Vận dụng kiến thức đã học.
3. Lời giải chi tiết
An uống l nước, Tú uống l nước,
Lê uống l nước, Hà uống l nước.
Fluency Time! 2
Unit 3: Weather
Chủ đề 4: Nấm
Chủ đề: Thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè
Bài tập cuối tuần 7
SGK Toán Lớp 4
SGK Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
STK - Cùng em phát triển năng lực Toán 4
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 4
SGK Toán 4 - Chân trời sáng tạo
SGK Toán 4 - Cánh Diều
VBT Toán 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
VBT Toán 4 - Cánh Diều
VNEN Toán Lớp 4
Vở bài tập Toán Lớp 4
Bài tập cuối tuần Toán Lớp 4
Cùng em học toán Lớp 4
Ôn tập hè Toán Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 4
Bài tập phát triển năng lực Toán Lớp 4