Đề bài
Câu 41: Hòa tan hết 17,84 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại (Fe, Ag, Cu) dùng dư dung dịch , thu được 4,032 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất ( ở đktc) và một dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 54,28 B. 60,27
C. 45,64 D. 51,32
Câu 42: Xà phòng hóa tristearin bằng NaOH, thu được glixerol và chất X. Chất X là:
A. CH3[CH2]16(COONa)3
B. CH3[CH2]16COOH
C. CH3[CH2]16COONa
D. CH3[CH2]16(COOH)3
Câu 43: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 ( trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít khí H2 ( đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 23,4 B. 27,3
C. 10,4 D. 54,6
Câu 44: Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với xúc tác H2SO4 đặc. Kết thúc phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:
A. 65, 00% B. 66,67%
C. 52,00% D. 50%
Câu 45: Số đồng phân amino axit có CTPT C3H7O2N là:
A. 3 B. 1
C. 2 D. 4
Câu 46: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO ( dư) theo sơ đồ hình vẽ:
Oxit X là?
A. CuO B. Al2O3
C. K2O D. MgO
Câu 47: Hợp chất X gồm các chất Y (C5H14N2O4) và chất Z (C4H8N2O3 ); trong đó Y là muối của axit đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 21,5 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,1 mol hỗn hợp khí đều làm xanh quỳ tím ẩm, tỉ khối của mỗi khí so với không khí đều lớn hơn 1. Mặt khác 21,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư đun nóng thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m gần nhất với
A. 37 B. 26
C. 34 D. 32
Câu 48: Cho9,0 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 ( đun nóng), thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2 B. 21,6
C. 5,4 D. 10,8
Câu 49: Cho dãy các chất: glucozơ, etien, axetilen, triolein, anlyl clorua, isopropyl clorua, phenyl clorua, anđehit fomic, metyl fomat. Số chất tạo ra trực tiếp ancol bằng một phản ứng thích hợp là
A. 8 B. 5
C. 6 D. 7
Câu 50: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat :
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức mà xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3/ NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 4 B. 6
C. 5 D. 3
Câu 51: Trường hợp nào sau đây không dẫn diện?
A. Dung dịch NaOH B. NaCl nóng chảy
C. Dung dịch NaCl D. NaCl khan
Câu 52: Cho m gam hỗn hợp gồm axit acrylic, ancol anylic, axit ađipic và 1,4- đihiđroxibenzen tác dụng với kali dư thu được 6,72 lít H2 (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X trên thì thể tích khí CO2 (đktc) thu được là
A. 40,32 lít B. 13,44 lít
C. 49,28 lít D. 20,16 lít
Câu 53: Cho dung dịch lòng trắng trứng vào hai ống nghiệm. Cho thêm vào ống nghiệm thứ nhất được vài giọt dung dịch HNO3 đậm đặc,cho thêm vào ống nghiệm thứ hai một ít Cu(OH)2 . Hiện tượng quan sát được là
A. Ống nghiệm thứ nhất có màu nâu, ống nghiệm thứ hai có màu vàng.
B. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu tím.
C. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu đỏ.
D. Ống nghiệm thứ nhất có màu xanh, ống nghiệm thứ hai có màu vàng.
Câu 54: Cho a mol CO2 vào dung dịch chứa 2a mol NaOH thu được dung dịch X. Hãy cho biết dung dịch X có thể tác dụng với các dung dịch nào sau đây?
A. AlCl3, K2CO3, H2SO4 và BaCl2.
B. FeCl3, BaCl2, NaHSO4 và HCl
C. Ca(OH)2, NaHCO3, Na2SO4 và CH3COOH
D. Ba(OH)2, KClO, Na2SO4 và AlCl3
Câu 55: Cho các chất: etilen, axetilen, benzen, phenol, toluen, isopren, stiren, naphatalen, anđehit axetic. Số chất làm mất màu nước Br2 là
A. 4 B. 5
C. 7 D. 6
Câu 56: Nung m gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe3O4 sau một thời gian thu được chất rắn Y. Để hòa tan hết Y cần Y lít dung dịch NaOH vào dung dịch Z đến dư, thu được kết tủa M. Nung M trong chân không đến khối lượng không đổi thu được 44 gam chất rắn T. Cho 50 gam hỗn hợp A gồm CO và CO2 qua ống sư được chất rắn T nung nóng. Sau khi T phản ứng hết thu được hỗn hợp khí B có khối lượng gấp 1,208 lần khối lượng của A. Gía trị của ( m – V) gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 61,5 B. 65,7
C. 58,4 D. 63,2
Câu 57: (Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH3COOCH=CH2
B. CH3COOCH2-CH3
C. CH2=CH-COOCH3
D. CH3COOCH3
Câu 58: Trong quá trình sản xuất Ag từ quặng Ag2S bằng phương pháp thủy luyện người ta dùng các hóa chất
A. Dung dịch H2SO4, Zn
B. Dung dịch HCl đặc, Mg
C. Dung dịch NaCN, Zn
D. Dung dịch HCl loãng, Mg
Câu 59: Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Nếu làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 3,48 B. 4,56
C. 5,64 D. 2,34
Câu 60: Cho các chất sau đây: metyl axetat; amoni axetat; glyxin; metyl amoni focmat; metyl amoni fomat; metyl amoni nitrat; axit glutamic. Có bao nhiêu chất lưỡng tính trong các chất ở trên?
A. 3 B. 4
C. 5 D. 2
Câu 61: Thí nghiệm nào sau đây chắc chắn có bọt khí bay ra?
A. Cho từ từ bột Zn vào H2SO4 loãng.
B. Cho từ từ bột Cu vào dung dịch HCl 1M.
C. Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
D. Cho một miếng Al vào dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 62: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước ( CaSO4. 2H2O) được gọi là
A. thạch cao khan B. thạch cao nung
C. thạch cao sống D. đá vôi
Câu 63: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. isopropan B. isopren
C. ancol isopropylic D. toluen
Câu 64: (ID: 234365) Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là
A. đồng B.sắt tây
C. bạc D. sắt
Câu 65: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M thu được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là:
A. 2 B. 3
C. 4 D. 1
Câu 66: Tiến hành các thí nghiệm sau:
( a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư
(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng dư
(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là:
A. 2 B. 4
C. 3 D. 1
Câu 67: hóa hoàn toàn 6,78 gam chất hữu cơ A mạch hở bằng CuO dư ( t0) thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O, HCl. Dẫn toàn bộ hỗn hợp trên vào bình đựng dung dịch AgNO3 dư ( có pha HNO3) thấy khối lượng bình tăng 6,54 gam và có 17,22 gam kết tủa. Khí bay ra được hấp thụ hết bởi dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có 35,46 gam kết tủa. Số đồng phân cấu tạo của A là
A. 2 B. 4
C. 5 D. 3
Câu 68: Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại có độ cứng nhất là Cr.
B. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
D. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
Câu 69: Hỗn hợp 1,3 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 2 mol Ag+ sau phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ phần dung dịch thu được chất rắn gồm 2 kim loại. Gía trị của x có thể là
A. 2,0 B. 2,2
C. 1,5 D. 1,8
Câu 70: Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là
A. axit glutamic B. axit glutaric
C. glyxin D. glutamin
Câu 71: Kết luận nào sau đây đúng?
A. Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, nồng độ Cu2+ trong dung dịch giảm.
B. Kim loại có tính khử, nó bj khử thành ion dương.
C. Đốt lá sắt trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn điện hóa.
D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4 không xảy ra ăn mòn điện hóa.
Câu 72: Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y ( chỉ chứa gốc α- amino axit) mạch hở là:
A. 7 B. 6
C. 5 D. 4
Câu 73: Để hoàn tan hết 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4 loãng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chỉ chứa 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 ( biết có một khí không màu hóa nâu ngoài không khí). Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây?
A. 31 B. 25
C. 10 D. 28
Câu 74: chất trong dãy nào sau đây đều có thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2, HCl, Na2CO3
B. NaOH, K2CO3, K3PO4
C. NaHCO3, CaCl2, Ca(OH)2
D. Na3PO4, H2SO4
Câu 75: Cho các chất: metanol, phenol, axit valeric, fomanđehit, etylamin, trimetylamin, tristearin. Số chất mà giữa các phân tử của chúng có thể tạo liên kết hiđro với nhau là
A. 3 B. 5
C. 6 D. 4
Câu 76: Cho các phản ứng:
Số phản ứng tạo ra đơn chất là?
A. 4 B. 3
C. 5 D. 6
Câu 77: Cho dãy các chất : Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy tác dụng được với tất cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 5 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 78: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 1,82 gam kết tủa. Gía trị của x là
A. 1,4 B. 1,0
C. 1,2 D. 1,6
Câu 79: Cho 23g Na tác dụng với 100g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 23,8 % B. 30,8%
C. 32,8% D. 29,8%
Câu 80: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo dung dịch bazơ là:
A. 2 B. 4
C. 1 D. 3
Lời giải chi tiết
41 | 42 | 43 | 44 | 45 |
D | C | A | A | C |
46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
A | D | D | D | A |
51 | 52 | 53 | 54 | 55 |
D | A | B | B | D |
56 | 57 | 58 | 59 | 60 |
C | A | C | B | B |
61 | 62 | 63 | 64 | 65 |
A | C | B | C | A |
66 | 67 | 68 | 69 | 70 |
C | B | C | C | A |
71 | 72 | 73 | 74 | 75 |
A | C | D | B | D |
76 | 77 | 78 | 79 | 80 |
D | D | A | C | D |
Đề ôn tập học kì 2 – Có đáp án và lời giải
Đề kiểm tra giữa học kì I - Hóa học 12
PHẦN 1. KĨ THUẬT ĐIỆN TỬ
Chương 7. Hạt nhân nguyên tử
Luyện đề đọc hiểu - THPT