Đề bài
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H =1 ; C = 12; N = 14; O = 16;Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32 ; Cl = 35,5; Ca = 40 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; Br = 80 ; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41: Hợp chất của crom có màu da cam là?
A. K2Cr2O7. B. K2CrO4.
C. CrO3. D. Cr2O3.
Câu 42: Trường hợp nào sau đây được coi là không khí sạch?
A. Không khí chứa 78% N2, 17% O2, 3% CO2, 1% CO, 1% SO2.
B. Không khí chứa 78% N2, 18% O2, 4% hỗn hợp CO2, SO2, HCl.
C. Không khí chứa 78% N2, 20% O2, 2% hỗn hợp CO2, CH4 và bụi.
D. Không khí chứa 78% N2, 21% O2, 1% hỗn hợp CO2,H2O.
Câu 43: Thành phần chính của supephotphat kép là?
A. CaHPO4.
B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
C. KH2PO4.
D. Ca(H2PO4)2.
Câu 44: Kim loại nào dưới đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Cu. B. Zn.
C. Fe. D. K.
Câu 45: Dung dịch (dung môi nước) chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Alain. B. Lysin.
C. Glyxin. D. Valin.
Câu 46: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu nước brom?
A. Stiren. B. Toluen.
C. Axetilen. D. Etilen.
Câu 47: Thạch cao khan có công thức là?
A. CaCO3. B. MgCO3.
C. CaSO4. D. MgSO4.
Câu 48: Hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Mg(OH)2. B. Fe(OH)3.
C. KOH. D. Zn(OH)2.
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat, thu được 15,68 lít khí CO2 ( đktc). Khối lượng H2O thu được là?
A. 30,8 gam. B. 50,4 gam.
C. 12,6 gam. D. 100,8 gam.
Câu 50: Nguyên liệu để sản xuất nhôm trong công nghiệp là?
A. quặng hemantit. B. muối ăn.
C. đá vôi. D. quặng boxit.
Câu 51: Sắt tác dụng với lượng dư chất nào sau đây tạo ra muối sắt (II) ?
A. Clo.
B. Lưu huỳnh.
C. Oxi.
D. Dung dịch HNO3 loãng.
Câu 52: Hòa tan hoàn toàn 13,10 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K vào nước, thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 30,85 gam muối. Giá trị của V là
A. 5,60. B. 8,96.
C. 13,44. D. 6,72.
Câu 53: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất béo?
A. Nhẹ hơn nước.
B. Dễ tan trong nước.
C. Tan trong dung môi hữu cơ.
D. Là chất lỏng hoặc rắn ở nhiệt độ thường.
Câu 54: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Chất X trong sơ đồ phản ứng trên là?
A. Ca3P2. B. PH3.
C. P2O5. D. P.
Câu 55: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức C4H8O2, tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na là
A. 6. B. 3.
C. 5. D. 4.
Câu 56: Dung dịch rất loãng của axit axetic được dùng làm giấm ăn. Công thức của axit axetic là
A. CH3-CHO. B. HCOOH.
C. CH3-COOH. D. C2H5OH.
Câu 57: Cho 6,0 gam amin có công thức C2H8N2 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,65. B. 13,30.
C. 13,10. D. 9,60.
Câu 58: Cho các chất sau: metyl fomat, axit axetic, glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic. Số chất tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 3. B. 2.
C. 4. D. 5.
Câu 59: Hòa tan hoàn toàn 5,75 gam kim loại kiềm X vào dung dịch H2SO4 loãng, thoát ra 2,8 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là
A. Na. B. Li.
C. K. D. Rb.
Câu 60: Tròng phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ sau:
Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?
A. 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O
B. NH4Cl + NaOH NaCl + NH3↑ + H2O
C. 2Fe + 6H2SO4 ( đặc) Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O
D. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O
Câu 61: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Nhiệt phân Fe(NO3)2.
(2) Cho Al tác dụng với dung dịch NaOH.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Đốt cháy HgS bằng O2.
(5) Cho Mg dư tác dụng với dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là?
A. 4. B. 2.
C. 5. D. 3.
Câu 62: Chất X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5. B. 3.
C. 4. D. 2.
Câu 63: X, Y ( MX < MY) là hai axit kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng axit fomic ; Z là este hai chức tạo bởi X, Y và ancol T. Đốt cháy 12,52 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T ( đều mạch hở) cần dùng 8,288 lít O2 (đktc) thu được 7,20 gam nước. Mặt khác đun nóng 12,52 gam E cần dùng 380 ml dung dịch NaOH 0,5M. Biết rằng ở điều kiện thường, ancol T không tác dụng được với Cu(OH)2. Phần trăm số mol của X có trong hỗn hợp E là
A. 60%. B. 75%.
C. 50%. D. 70%.
Câu 64: Cho từng chất: Fe, FeO,Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt tác dụng với HNO3 đặc, nóng.Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. 5. B. 6.
C. 7. D. 8
Câu 65: Trong bình kín chứa hidrocacbon X và hidro. Nung nóng bình đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí Y duy nhất. Ở cùng nhiệt độ, áp suất trong bình trước khi nung nóng gấp 3 lần áp suất trong bình sau khi nung. Đốt cháy một lượng Y, thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam nước. Công thức phân tử của X là
A. C2H2. B. C2H4.
C. C4H6. D. C3H4.
Câu 66: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch gồm HCl và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
Giá trị của ( mmax – mmin) là?
A. 20,15. B. 14,04.
C. 16,05. D. 18,58.
Câu 67: Hỗn hợp X gồm Na, Al, Na2O và Al2O3. Hòa tan hoàn toàn 20,05 gam X vào nước, thu được 2,8 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì dùng hết 50 ml, nếu thêm tiếp 310 ml nữa thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,82. B. 31, 20.
C. 19,24. D. 17,94.
Câu 68: Hai este X, Y là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2 ; X và Y đều cộng hợp với brom theo tỉ lệ 1: 1. X tác dụng với xút cho một muối và một anđehit. Y tác dụng với xút dư cho hai muối và nước. Công thức cấu tạo của X và Y là
A. HCOOC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CH-C6H5.
B. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5.
C. HCOOC6H4CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5.
D. C6H5COOCH=CH2 và C6H5CH=CH-COOH.
Câu 69: Tiến hành thí nghiệm với X, Y, Z, T, được kết quả theo bảng sau:
Mẫu thử | Thuốc thử | Hiện tượng |
X | Dung dịch brom | Tạo kết tủa trắng |
Y | Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng | Tạo kết tủa vàng |
Z | Cu(OH)2 | Tạo dung dịch màu xanh lam |
T | Quỳ tím | Hóa đỏ |
X, Y, Z, T lần lượt là?
A. axit glutamic, axetilen, saccarozo, anilin.
B. anilin, axetilen, axit glutamic, saccarozo.
C. anilin, axit glutamic, axetilen, saccarozo.
D. anilin, axetilen, saccarozo, axit glutamic.
Câu 70: Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta -1,3- đien,thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa đủ với 1,731 gam Br2 trong dung dịch. Tỉ lệ số mắt xích buta -1,3- đien : stiren trong X là
A. 2 :3 B. 1 : 2.
C. 1 : 3. D. 1: 1.
Câu 71: Hỗn hợp A gồm X là một este của amino axit ( no, chứa 1 – NH2, 1- COOH) và hai peptit Y, Z đều được tạo từ glyxin và analin ( nY : nZ = 1: 2; tổng số liên kết peptit trong Y và Z là 5). Cho m gam A tác dụng vừa đủ với 0,55 mol NaOH, thu được dung dịch chứa 3 muối của amnoaxit ( trong đó có 0,3 mol muối của glyxxin) và 0,05 mol ancol no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam A trong O2 dư, thu được CO2, N2 và 1,425 mol nước. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Số mol của Z là 0,1 mol.
B. Tổng số nguyên tử cacbon trong X là 5.
C. Y là (Gly)2(Ala)2.
D. Số mol nước sinh ra khi đốt cháy Y, Z là 1,1 mol.
Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Na vào dung dịch FeCl3.
(2) Cho Zn vào dung dịch FeCl2.
(3) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư.
(4) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm thu được Fe sau phản ứng là:
A. 4. B. 3.
C. 1. D. 2.
Câu 73: Cho 10,8 gam bột Al và m gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe3O4 vào bình chân không rồi nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 0,06 mol khí H2, đồng thời thu được 18,08 gam hỗn hợp chất rắn không tan. Phần hai cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Z chứa 106,16 gam muối và thoát ra 0,18 mol khí NO duy nhất. Khối lượng Fe3O4 có trong m gam X là?
A. 27,84 gam. B. 21,92 gam.
C. 19,21 gam. D. 24,32 gam.
Câu 74: Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau ( trong đó X có số mol nhỏ nhất). Cho 5,16 gam E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ. Sau phản ứng hoàn toàn, thu được 4,36 gam hỗn hợp F gồm hai muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong cùng một dãy đồng đẳng và hỗn hợp hơi M gồm các chất hữu cơ no, đơn chức. Cho F phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 8,64 gam Ag. Cho hỗn hợp M phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 6,48 gam Ag. Thành phần phần trăm về khối lượng của X trong E là?
A. 16, 67%. B. 20,00%.
C. 13,33%. D. 25,00%.
Câu 75: Hấp thụ hết 4,480 lít CO2(đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml dung dịch X. Cho từ từ 100 ml X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, 100 ml X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là?
A. 0,15. B. 0,06.
C. 0,10. D. 0,20.
Câu 76: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc,thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thu được chất T. T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất X phản ứng với H2 ( Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1: 3.
B. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.
C. Chất Z làm mất màu nước brom.
D. Chất T không có đồng phân hình học.
Câu 77: Trieste X được tạo thành từ glixerol và các axit cacboxylic đơn chức.Trong phân tử X, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Cho m gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH thì có 12 gam NaOH phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, cần thể tích O2 (đktc) tối thiểu là?
A. 17,92 lít. B. 8,96 lít.
C. 14,56 lít. D. 13,44 lít.
Câu 78: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, FeSO4, Zn vào dung dịch chứa đồng thời HNO3 và 1,726 mol HCl, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Ychỉ chứa 95,105 gam các muối clorua và 0,062 mol hỗn hợp 2 khí N2O, NO ( tổng khối lượng hỗn hợp khí là 2,308 gam). Nếu đem dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 254,161 gam kết tủa. Còn nếu đem dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 54,554 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 56,7. B. 43,0.
C. 38,0. D. 46,0.
Câu 79: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Biết X, Y là các chất vô cơ. X, Y lần lượt là?
A. H2SO4(loãng) và Na2SO4.
B. K2SO4 và Br2.
C. H2SO4 (loãng) và Br2.
D. NaOH và Br2.
Câu 80: Điện phân( với điện cực trơ, có màng ngăn) dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và NaCl bằng dòng điện có cường độ 2,68 A. Sau thời gian 6h, tại anot thoát ra 4,48 lít khí (đktc). Thêm 20,0 gam bột sắt vào dung dịch sau điện phân, thu được khí NO ( sản phẩm khử duy nhất của NO3‑) và 12, 4 gam chất rắn gồm hai kim loại. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là?
A. 86,9. B. 97,5.
C. 68,1. D. 77,5.
Lời giải chi tiết
41 | 42 | 43 | 44 | 45 |
A | D | D | D | B |
46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
B | C | D | C | D |
51 | 52 | 53 | 54 | 55 |
B | A | B | D | D |
56 | 57 | 58 | 59 | 60 |
C | B | A | A | B |
61 | 62 | 63 | 64 | 65 |
C | B | A | C | A |
66 | 67 | 68 | 69 | 70 |
B | D | B | D | B |
71 | 72 | 73 | 74 | 75 |
B | C | A | A | C |
76 | 77 | 78 | 79 | 80 |
D | C | B | C | A |
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 12
Unit 12: Water Sports - Thể Thao Dưới Nước
CHƯƠNG IV. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
Tải 10 đề kiểm tra 15 phút - Chương 9 – Hóa học 12
Chương 4. Polime và vật liệu polime