Đề bài
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1;C=12; N=14;O=16;Na=23;Mg=24;Al=27; S=32;Cl=35,5; F=19;K=39; Be=9;Ca=40; Sr=88;Cr=52;Fe=56; Cu=64;Sn=119;Zn=65;Br=80; Ag=108;Ba=137;Hg=201.
Câu 41: Ứng dụng nào sau đây không phải của glucozơ?
A. Sản xuất rượu etylic.
B. Tráng gương, tráng ruột phích.
C. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong.
D. Thuốc tăng lực trong y tế.
Câu 42: Cho các phát biểu sau:
(1)Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2)Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;
(3)Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4)Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit;
Phát biểu đúng là?
A. (3) và (4). B. (1) và (3).
C. (1) và (2). D. (2) và (4).
Câu 43: Để điều chế 60kg poli(metyl metacrylat) cần tối thiểu m1 kg ancol và m2 kg axit tương ứng. Biết hiệu suất của cả quá trình là 75%. Giá trị của m1, m2 lần lượt là?
A. 60 và 60 B. 51,2 và 137,6
C. 28,8 và 77,4 D. 25,6 và 68,8
Câu 44: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, amilozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là:
A. 2. B. 4.
C. 1. D. 3.
Câu 45 : Dãy kim loại nào dưới đây tác dụng được với dung dịch HCl
A. Hg, Ca, Fe B. Au, Pt, Al.
C. Na, Zn, Mg D. Cu, Zn, K
Câu 46: Đun nóng dung dịch chứa 1,8 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,6. B. 2,16.
C. 3,24. D. 16,2.
Câu 47: Thủy phân este X thu được hai chất hữu cơ mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và đều không làm mất màu dung dịch brom. Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung dịch kiềm, cô cạn thu được chất rắn X1 và phần hơi X2 có 0,1 mol chất hữu cơ Z. nung X1 trong không khí được 15,9g Na2CO3, 3,36 lít CO2 và hơi nước. Số mol H2 sinh ra khi cho Z tác dụng với Na bằng một nửa số mol CO2 khi đốt Z và bằng số mol của Z. Khối lượng X1 là
A. 18,8g B. 14,4g
C. 19,2g D. 16,6g
Câu 48: Chất nào sau đây là chất điện li?
A. KCl B. CH3CHO
C. Cu D. C6H12O6 (glucozơ)
Câu 49: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
B.Glucozơ bị oxi hóa bởi H2 (Ni, to).
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Saccarozơ không bị thủy phân.
Câu 50: Hòa tan hết 11,2 gam Fe vào lượng vừa đủ dd axit sunfuric loãng, sau phản ứng, thu được V lít khí duy nhất (đktc). Giá trị của V là?
A. 10 B. 14
C. 4,48 D. 19,8
Câu 51: Cho Z là este tạo bởi rượu metylic và axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon phân nhánh. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,6 mol Z trong 300 ml dung dịch KOH 2,5M đun nóng, được dung dịch E. Cô cạn dung dịch E được chất rắn khan F. Đốt cháy hoàn toàn F bằng oxi dư, thu được 45,36 lít khí CO2 (đktc), 28,35 gam H2O và m gam K2CO3. Cho các phát biểu sau:
(1): Trong phân tử của Y có 8 nguyên tử hiđro.
(2): Y là axit no, đơn chức, mạch hở.
(3): Z có đồng phân hình học.
(4): Số nguyên tử cacbon trong Z là 6. (5): Z tham gia được phản ứng trùng hợp.
Số phát biểu đúng là?
A. 1 B. 0
C. 2 D. 3
Câu 52: Chất nào sau đây có thành phần chính là trieste của glixerol với axit béo?
A. sợi bông B. mỡ bò.
C. bột gạo D. tơ tằm
Câu 53: Sục khí HCl vào dung dịch Na2SiO3 thu được kết tủa là?
A. SiO2 B. NaCl
C. H2SiO3 D. H2O
Câu 54: Cho 38,4 gam hh Fe, FeO, Fe3O4 tác dụng với 2,4 mol HNO3 (dư) trong dung dịch, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch X. Dung dịch X phản ứng với 1400 ml dung dịch NaOH 1M thu được 42,8 gam kết tủa. Giá trị của V là?
A. 8,96 B. 6,72
C. 11,2 D. 3,36
Câu 55: HNO3 tác dụng được với tập hợp tất các các chất nào trong các dãy sau:
A. BaO, CO2 B. NaNO3, CuO
C. Na2O, Na2SO4 D. Cu, MgO
Câu 56: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là?
A. 4. B. 2.
C. 6. D. 3.
Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 0,77 mol O2, sinh ra 0,5 mol H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch chứa 9,32 gam muối. Mặt khác a mol X làm mất màu vừa đủ 0,12 mol brom trong dung dịch. Giá trị của a là?
A. 0,03. B. 0,04.
C. 0,02. D. 0,012.
Câu 58: Chất nào sau đây có trong thành phần của phân kali?
A. NaCl B. (NH2)2CO
C. NH4NO2 D. KNO3
Câu 59: Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozơ tạo thành 178,2 kg xenlulozơ trinitrat là (biết lượng HNO3 bị hao hụt là 20 %)
A. 98 lít. B. 140 lít.
C. 162 lít. D. 110 lít.
Câu 60: Cho các chất sau: triolein, tristearin, tripanmitin, vinyl axetat, metyl axetat. Số chất tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, to) là?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 1
Câu 61: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam este X, có CT là CH3COOCH3, bằng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là?
A. 8,2 B. 6,7
C. 7,4 D. 6,8
Câu 62 : Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO2 bằng số mol nước?
A. C2H3COOCH3. B. HCOOC2H3.
C. CH3COOC3H5. D. CH3COOCH3.
Câu 63: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: KCl, Mg(NO3)2, KOH, K2CO3, NaHSO4, K2SO4, Ba(OH)2, H2SO4, HNO3. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là?
A. 4. B. 6.
C. 7. D. 5.
Câu 64: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là?
A. 1. B. 6.
C. 4. D. 2.
Câu 65: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu
A. đỏ. B. xanh tím.
C. nâu đỏ. D. hồng.
Câu 66: CH3COOC2H3 phản ứng với chất nào sau đây tạo ra được este no?
A. SO2. B. KOH.
C. HCl. D. H2 (Ni, t0)
Câu 67: Trong bình kín chứa 40 ml khí oxi và 35 ml hỗn hợp khí gồm hiđro và một amin đơn chức X. Bật tia lửa điện để phản ứng cháy xảy ra hoàn toàn, rồi đưa bình về điều kiện ban đầu, thu đợc hỗn hợp khí có thể tích là 20 ml gồm 50%CO2, 25%N2, 25%O2. Coi hơi nước đã bị ngưng tụ. Chất X là?
A. anilin B. propylamin
C. etylamin D. metylamin
Câu 68: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành C2H5OH và?
A. CH3COOH. B. SO2.
C. CO2. D. CO.
Câu 69: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. NaCl. B. HCl.
C. KCl. D. NH3.
Câu 70: Cho các chất sau: xenlulozo, chất béo, fructozo, tinh bột. Số chất bị thủy phân trong dung dịch HCl là
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 71: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo?
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)2C2H4.
C. (CH3COO)3C3H5.
D. (C3H5COO)3C3H5.
Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X thì thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Số công thức cấu tạo của X là
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 73: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. HNO3 B. KOH
C. CH3OH D. KCl
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm khí cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện). Amin X có cùng bậc với ancol metylic. Chất X là
A. CH2=CH-NH-CH3.
B. CH3-CH2-NH-CH3.
C. CH3-CH2-CH2-NH2.
D. CH2=CH-CH2-NH2.
Câu 75: etyl axetat có phản ứng với chất nào sau đây?
A. FeO B. NaOH
C. Na D. HCl
Câu 76: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 37. Công thức phân tử của X là:
A. C5H10O2. B. C4H8O2.
C. C2H4O2. D. C3H6O2.
Câu 77 : Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 11,76 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 1792 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 4,96 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X có giá trị gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 38% B. 41%
C. 35% D. 29%
Câu 78: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,02 mol FeS2 và 0,03 mol FeS vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Hấp thụ hết SO2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch KMnO4 thu được dung dịch Y trong suốt có pH =2. Thể tích dung dịch Y là?
A. 11,4 l B. 5,7 l
C. 17,1 l D. 22,8 l
Câu 79: Khí cacbonic là?
A. NO2 B. CO
C. CO2 D. SO2
Câu 80: Hỗn hợp X gồm CaCl2, CaOCl2, KCl, KClO3. Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 1,792 lít khí oxi (đo ở điều kiện tiêu chuẩn) và 25,59 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch K2CO3 1,0 M được kết tủa T và dung dịch Z. Lượng KCl trong Z gấp 4,2 lần lượng KCl có trong X. Thành phần phần trăm về khối lượng của CaOCl2 trong X có giá trị gần đúng là?
A. 45,12%. B. 43,24%
C. 40,67% D. 38,83%
Lời giải chi tiết
41 | 42 | 43 | 44 | 45 |
C | B | D | C | C |
46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
B | A | A | A | C |
51 | 52 | 53 | 54 | 55 |
A | B | C | A | D |
56 | 57 | 58 | 59 | 60 |
A | B | D | B | A |
61 | 62 | 63 | 64 | 65 |
A | B | D | B | D |
66 | 67 | 68 | 69 | 70 |
D | D | C | D | C |
71 | 72 | 73 | 74 | 75 |
A | B | B | C | B |
76 | 77 | 78 | 79 | 80 |
D | C | D | C | A |
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 12
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN ĐỊA LÍ
Bài 23. Thực hành: Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt
Chương 5. Di truyền học người
Chương 9. Quần xã sinh vật