Đề bài
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH :
A. CaCO3 B. AlCl3
C. Al2O3 D. BaCO3
Câu 2: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả như sau :
Mẫu Thử | Thuốc Thử | Hiện Tượng |
Y | Quì tím | Quì tím không chuyển màu |
X, Z | Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng | Tạo kết tủa Ag |
T | Dung dịch Br2 | Tạo kết tủa trắng |
Z | Cu(OH)2 | Tạo dung dịch xanh lam |
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. glyxin, etyl fomat, glucozo, phenol
B. etyl fomat, glyxin, glucozo, anilin
C. glucozo, glyxin, etyl fomat, anilin
D. etyl fomat, glyxin, glucozo, axit acrylic
Câu 3: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 (điện cực trơ) thu được khí H2 ở catot
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp MgO và Fe3O4 đun nóng thu được MgO và Fe
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4 có xuất hiện hiện tượng ăn mòn điện hóa
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy lớn nhất là W, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag
(e) Cho mẩu Na vào dung dịch muối CuSO4 sau phản ứng thu được Cu kim loại
Số phát biểu đúng là:
A. 5 B. 3
C. 4 D. 2
Câu 4: Cho các chất sau : etyl axetat, tripanmitin, saccarozo, etylamin, Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng khi đun nóng với NaOH là:
A. 2 B. 3
C. 5 D. 4
Câu 5: Cho 2,5 kg glucozo chứa 20% tạp chất lên men thu được V ml dung dịch rượu ancol etylic 400. Biết ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8g/ml và trong quá trình chế biến rượu bị hao hụt mất 10%. Giá trị của V là:
A. 2785,0 ml B. 2875,0 ml
C. 2300,0 ml D. 3194,4 ml
Câu 6: Cho các chất sau: axetilen, buta-1,3-dien, benzen, toluen, stiren, phenol, alanin, metyl acrylat. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là:
A. 6 B. 5
C. 4 D. 7
Câu 7: Cho 2,04g một este đơn chức X có công thức C8H8O2 tác dụng hết với dung dịch chứa 1,60g NaOH. Cô cạn dung dịch thu được 3,37g chất rắn khan. Số đồng phân thỏa mãn điều kiện trên của X là:
A. 1 B. 4
C. 3 D. 5
Câu 8: Hỗn hợp X gồm axit axetic, metyl propionat, etyl fomat (trong đó axit axetic có số mol bằng số mol etyl fomat). Cho 15,0g hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,20 mol NaOH. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là:
A. 17,6g B. 19,4g
C. 16,4g D. 16,6g
Câu 9: Hòa tan hết 0,54g Al trong dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được V lit khí H2 (dktc). Giá trị của V là:
A. 0,448 lit B. 0,672 lit
C. 1,008 lit D. 0,560 lit
Câu 10: Cho vài giọt nước Brom vào dung dịch anilin lắc nhẹ xuất hiện:
A. kết tủa trắng
B. kết tủa đỏ nâu
C. bọt khí
D. dung dịch màu xanh
Câu 11: Cho 0,5g một kim loại hóa trị II vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 0,28 lit khí H2 (dktc). Kim loại đó là:
A. Mg B. Sr
C. Ca D. Ba
Câu 12: Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Khối lượng muối có trong dung dịch X là:
A. 32,6g B. 36,6g
C. 38,4g D. 40,2g
Câu 13: Dung dịch nào làm quì tím hóa xanh:
A. Na2CO3 B. HNO3
C. HCl D. NaCl
Câu 14: Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí oxi như hình vẽ dưới đây vì oxi:
A. Nặng hơn không khí
B. Nhẹ hơn nước
C. Nhẹ hơn không khí
D. Rất ít tan trong nước
Câu 15: Chọn phát biểu không đúng:
A. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl và CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH
B. Thêm dung dịch kiềm vào muối dicromat chuyển thành muối cromat
C. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính
D. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng và hợp chất Cr(VI) có tính oxi hóa mạnh
Câu 16: Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng:
A. CrO3 có tính oxi hóa mạnh
B. CrO có tính lưỡng tính
C. H2CrO4 là chất rắn màu vàng
D. CrO3 không tan trong nước
Câu 19: Cho thí nghiệm sau:
Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi miệng ống nghiệm
B. Thí nghiệm trên dùng để xác định nito có trong hợp chất hữu cơ
C. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ
D. Trong phòng thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2
Câu 20: Trong số các phương pháp làm mềm nước cứng, phương pháp nào chỉ khử được nước cứng tạm thời :
A. Phương pháp cất nước
B. Phương pháp trao đổi ion
C. Phương pháp hóa học
D. Phương pháp đun sôi nước
Câu 21: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất nóng lên do có bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà kính :
A. CO2 B. SO2
C. N2 D. O2
Câu 22: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là :
A. etyl axetat B. axyl axetat
C. axetyl axetat D. metyl axetat
Câu 23: Hỗn hợp E gồm X (C4H12N2O4) và Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức , Y là muối của một axit vô cơ. Cho 5,52g E tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng thu được 0,08 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol là 1 : 3) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 4,68g B. 3,46g
C. 6,25g D. 5,08g
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Cho dãy gồm các chất: Cu, Fe(NO3)3, KMnO4, NaOH, Cl2, K2SO4, AgNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X là:
A. 3 B. 4
C. 5 D. 6
Câu 25: Công thức của Crom(VI) oxit là:
A. Cr2O3 B. CrO3
C. Cr(OH)2 D. NaCrO2
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch
(d) Tripanmitin, triolein có công thức lần lượt là (C15H31COO)3C3H5 , (C17H33COO)3C3H5
Số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 4
C. 3 D. 1
Câu 27: Cacbon chỉ thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng hóa học nào sau đây :
A. C + CO2 → 2CO
B. C + 2CuO → 2Cu + CO2
C. C + O2 → CO2
D. 3C + 4Al → Al4C3
Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng:
Chất D là:
A. NO B. N2
C. NO2 D. N2O
Câu 29: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4, C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lit X (dktc) vào bình đựng kín có sẵn ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là:
A. 0,070 mol B. 0,015 mol
C. 0,075 mol D. 0,050 mol
Câu 30: Khi nhỏ từ từ đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Tỉ lệ a: b là?
A. 4 : 3 B. 2 : 3
C. 1 : 1 D. 2 : 1
Câu 31: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất:
A. Fe3+ B. Al3+
C. Ag+ D. Cu2+
Câu 32: Polime nào sau đây chứa nguyên tố nito :
A. Sợi bông B. PVC
C. PE D. Nilon – 6
Câu 33: Hỗn hợp X gồm Na, Al, Na2O, Al2O3. Hòa tan hoàn toàn 20,05g X vào nước thu được 2,8 lit khí H2 (dktc) và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì dùng hết 50 ml, nếu thêm tiếp 310 ml dung dịch nữa thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 17,94 B. 14,82
C. 19,24 D. 31,2
Câu 34: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeCO3 trong bình kín (không có không khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y và khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,5 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia vào phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,01 mol KNO3 và 0,15 mol H2SO4 loãng thu được dung dịch chỉ chứa 21,23g muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 8 (trong đó có 1 khí hòa nâu ngoài không khí). Giá trị m là:
A. 11,32 B. 13,92
C. 19,16 D. 13,76
Câu 35: Hỗn hợp X gồm một a-amino axit no, mạch hở A chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH và 0,025 mol pentapeptit mạch hở cấu tạo từ A. Đốt cháy hỗn hợp X cần a mol O2, sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 1 lit dung dịch NaOH 1,2M thu được dung dịch Y. Rót từ từ dung dịch chứa 0,8a mol HCl vào dung dịch Y thu được 14,448 lit CO2 (dktc). Đốt 0,01a mol dipeptit mạch hở cấu tạo từ A cần V lit O2 (dktc). Giá trị của V là:
A. 2,5760 B. 2,7783
C. 2,2491 D. 2,3520
Câu 36: Oligopeptit mạch hở X được tạo nên từ các a-amino axit đều có công thức dạng H2NCxHyCOOH. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần dùng vừa đủ 1,875 mol O2 chỉ thu được N2; 1,5 mol CO2 và 1,3 mol H2O. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 0,025 mol X bằng 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Số liên kết peptit trong X và giá trị của m là:
A. 10 và 27,75 B. 9 và 33,75
C. 10 và 33,75 D. 9 và 27,75
Câu 37: Este X có công thức phân tử dạng CnH2n-2O2. Đốt cháy hoàn toàn 0,42 mol X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong có chứa 68,376g Ca(OH)2 thì thấy dung dịch nước vôi trong vẩn đục. Thủy phân X bằng dung dịch NaOH thu được 2 chất hữu cơ không tham gia phản ứng tráng gương. Phát biểu nào sau đây về X là đúng:
A. Thành phần % khối lượng O trong X là 36,36%
B. Tên của X là vinyl axetat
C. X là đồng đẳng của etyl acrylat
D. Không thể điều chế được từ ancol và axit hữu cơ tương ứng
Câu 38: Hỗn hợp E gồm 2 este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 4,032 lit O2 (dktc), thu được 7,04g CO2 và 1,44g H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH dư thì tối đa có 1,40g NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 3,31g hỗn hợp 3 muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là:
A. 1,92g B. 1,36g
C. 1,57g D. 1,95g
Câu 39: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 59,04g muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở dktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phầm trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 73 B. 18
C. 63 D. 20
Câu 40: Điện phân dung dịch chứa AgNO3 với điện cực trơ trong thời gian t (s), cường độ dòng điện 2A thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,336g hỗn hợp kim loại; 0,112 lit hỗn hợp khí Z(dktc) gồm NO và N2O có tỉ khối đối với H2 là 19,2 và dung dịch Y chứa 3,04g muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,112 lit khí H2 (dktc). Giá trị của t là:
A. 2267,75 B. 2895,10
C. 2316,00 D. 2219,40
Lời giải chi tiết
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
C | B | C | B | B |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | B | D | B | A |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
C | B | A | D | C |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | C | B | D | D |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
A | A | D | D | B |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
C | D | D | C | A |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
B | D | A | D | B |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
B | A | C | A | C |
Chương 2: Cacbohiđrat
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Toán lớp 12
Chương 8: Phân biệt một số chất vô cơ
PHẦN 1. KĨ THUẬT ĐIỆN TỬ
Tóm tắt, bố cục, nội dung chính các tác phẩm SGK Ngữ văn 12 - tập 2