Đề bài
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; He=4; Li=7; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K= 39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137; Pb=207.
Câu 1: Công thức của sắt (II) hidroxit là:
A. FeO B. Fe(OH)3
C. Fe(OH)2 D. Fe3O4
Câu 2: Nhôm bị thụ động hóa chất nào sau đây?
A. Dung dịch H2SO4 loãng nguội
B. Dung dịch HNO3 loãng nguội
C. Dung dịch HCl đặc nguội
D. Dung dịch HNO3 đặc nguội
Câu 3: Muối (NH4)2CO3 không tạo kết tủa khi phản ứng với dung dịch của hóa chất nào sau đây ?
A. Ca(OH)2 B. MgCl2
C. FeSO4 D. NaOH
Câu 4: Axit bezoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm ( kí hiệu là E -210) cho xúc xich, nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật… Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn. Công thức của Axit bezoic là:
A. CH3COOH
B. C6H5COOH
C. HCOOH
D. HCOOH – COOH
Câu 5: Trường hợp nào sau đây xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa ?
A. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch HCl
B. Đốt bột sắt trong khí clo
C. Cho bột đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3
D. Để đoạn dây théo trong không khí ẩm
Câu 6: Để đề phòng bị nhiễm độc khí CO và một số khí độc khác, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp thụ là:
A. đồng (II) oxit
B. Than hoạt tính
C. magie oxit
D. mangan dioxxit
Câu 7: Chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính?
A. Fe(OH)3 B. Zn(OH)2
C.Cr(OH)2 D.Mg(OH)2
Câu 8: Để thu được kim loại đồng từ dung dịch CuSO4 bằng phương pháp thủy luyện, ta không thể dùng kim loại nào sau đây?
A. Mg B. Ca
C. Fe D. Zn
Câu 9: Khi nấu canh cua thấy các mảng “ riêu cua” nổi lên là do:
A. Phản ứng thủy phân của protein
B. Phản ứng màu của protein
C. Sự đông tụ của lipit
D. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ
Câu 10: Xăng sinh học ( xăng pha etanol) được coi là giải pháp thay thế cho xăng truyền thống. Xăng pha etanol là xăng được pha 1 lượng etanol theo tỷ lệ đã nghiên cứu như sau: xăng E85 ( pha 85% etanol), E10( pha 10% etanol), E5( pha 5% etanol),… Và bắt đầu từ ngày 1/1/2018 xăng E5 chính thức thay thế xăng RON92 ( hay A92) trên thị trường. Công thức của etanol là:
A. C2H4O B. C2H5OH
C. CH3COOH D. C2H6
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại đi saccarit?
A. Tinh bột B. Xenlulozơ
C. Fructozơ D. Saccarozơ
Câu 12: Kim loại Fe tác dụng với hóa chất nào nào sau đây giải phóng khí H2?
A. Dung dịch HNO3 đặc nóng dư
B. Dung dịch HNO3loãng dư
C. Dung dịch H2SO4 loãng dư
D. Dung dịch H2SO4 đặc nóng dư
Câu 13: Cho 8,8 gam C2H5COOCH3 tác dụng với 120ml dung dịch KOH 1M đun nóng, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan, giá trị của m là:
A. 12,32 B. 11,2
C.10,72 D.10,4
Câu 14: Cho 6,88 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO vào dung dịch HCl dư, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc dung dịch Y và thoát ra 2,688 lít khí ( đo ở đktc). Khối lượng của MgO có trong 6,88 gam hỗn hợp X là:
A. 4 gam B. 4,8 gam
C. 2,88 gam D. 3,2 gam
Câu 15: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
Câu 16: Chất nào sau đây không thuộc lợi hơp chất phenol?
Câu 17: Hợp chất Cu – Zn có tính dẻo, bền đẹp, giá thành rẻ nên được sử dụng phổ biến trong đời sống. Để xác định phần trăm khối lượng từng kim loại trong hợp kim, người ta ngâm 10,000 gam hợp kim vào dung dịch HCl dư, khi phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí hidro (đktc). Phần trăm khối lượng của Cu trong 10,0 gam hợp kim trên là:
A. 67% B. 67,50%
C.33,00% D.32,50%
Câu 18: Cho 35,76 gam hỗn hợp 2 amin no đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 62,04 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là:
A. C2H7N và C3H9N B. CH5N và C2H7N
C. C3H9N và C4H11N D. C3H7N và C4H9N
Câu 19: Trong phòng thí nghiệm bộ dụng cụ vẽ dưới đây có thể dùng để điều chế khí nào sau đây?
A. NO B. N2
C. H2 D.CO2
Câu 20: Este CH3COOCH=CH2 không tác dụng với hóa chất nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)
B. H2 (xúc tá Ni, đun nóng)
C. Kim loại Na
D. Dung dịch NaOH, đun nóng
Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân lân cung cấp nguyên tố dinh dưỡng cho cây là nguyên tố photphat
B. Phân đạm cung cấp nguyên tố dinh dưỡng cho cây là nguyên tố nitơ
C. Trong phản ứng giữa N2 và O2 thì vai trò của N2 là chất oxi hóa
D. Tất cả các muối nitrat đều kém bên ở nhiệt độ cao
Câu 22: Cho hỗn hợp X gồm Cuvà Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và còn lại chất rắn không tan Z. Muối có trong dung dịch Y là:
A. FeSO4 và Fe2(SO4)3
B. FeSO4 và CuSO4
C. CuSO4, FeSO4 và Fe2(SO4)3
D. H2SO4 dư, FeSO4 và CuSO4
Câu 23: Cho dãy các chất: metan, axetilen, stiren, toluen. Số chất trong dãy có khả năng phản ứng với KMnO4 trong dung dịch ngay nhiệt độ thường là:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 24: Cho 0,1 mol α – amino axit X tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch HCl 2M. Trong một thí nghiệm khác, cho 32,04 gam X vào dung dịch HCl dư,sau đó cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 45,18 gam muối khan, Vậy X là:
A. Alanin B. Valin
C. Lysin D. Axit glutamic
Câu 25: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Dung dịch Al(NO3)3 + dung dịch NaOH dư.
(2) Dung dịch HCl dư + dung dịch Na2CO3.
(3) Dung dịch NH4Cl + dung dịch NaOH đun nóng nhẹ.
(4) Dung dịch NaHCO3 + dung dịch HCl.
Số thí nghiệm tạo thành chất khí là:
A. 3 B. 4
C. 2 D. 1
Câu 26: Cho m (gam) hỗn hợp K và Ba vào một lượng nước dư thu được dung dịch X và V lít khí (đktc). Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồn thị như sau:
Khối lượng của K có trong m gam hỗn hợp là:
A. 13,8 gam B. 11,7 gam
C. 7,8 gam D. 31,2 gam
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức mạch hở ( là đồng đẳng kế tiếp của nhau) , thu được 2,88 gam H2O. Khi cho m gam hỗn hợp X trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 12,96 gam Ag. Khối lượng của anđehit có khối lượng phân tử lớn hơn có trong m gam X là:
A. 1,16 gam B. 1,76 gam
C. 2,32 gam D. 0,88 gam
Câu 28: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X ( biết dung dịch X làm phenolphtalein hóa hồng) và 8,96 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al2O3. Giá trị của mlà:
A. 123,7 B. 51,1
C. 78,8 D. 67,1
Câu 29: Cho các phát biểu sau về khả năng phản ứng của các chất:
(a) Cu(OH)2 tan được trong dung dịch saccarozơ.
(b) Glucozơ tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng.
(c) Metylmetacrylat tác dụng với nước brom.
(d) Tristearin cho phản ứng cộng với H2 có xúc tác Ni, đun nóng.
Số phát biểu đúng là :
A. 2 B. 4
C. 1 D. 3
Câu 30: Các kim loại X, Y, Z đều không tan trong nước ở điều kiện thường. X và Y đều tan trong dung dịch HCl, nhưng chỉ có Y không tan trong dung dịch HCl nhưng tan trong dung dịch HNO3 loãng, đun nóng. Các kim loại X, Y, Z tương ứng là:
A. Fe, Al và Ag B. Mg, Al và Au
C. Ba, Al và Ag D. Mg, Al và Ni
Câu 31: Kết quả thí nghiệm của dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi như bảng sau:
Mẫu thử | Thuốc thử | Hiện tượng |
X | Dung dịch AgNO3 trong NH3, t0 | Kết tủa Ag |
Y | Quỳ tím | Chuyển màu xanh |
Z | Cu(OH)2, nhiệt độ thường | Màu xanh lam |
T | Nước Brom | Kết tủa trắng |
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. metanal, anilin, glucozơ, phenol
B. Etyl fomat, lysin, saccarozơ, anilin
C. Glucozơ, alanin, lysin, phenol
D. axetilen, lysin, glucozơ, anilin
Câu 32: Cho các phát biểu sau :
(a) Để phân biệt Ala- Ala và Gly-Gly-Gly ta dùng phản ứng màu biure.
(b) Dung dịch lysin làm phenolphtalein hóa hồng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β – amino axit.
(e) Khi thủy phân hoàn toàn anbumin cả lòng trắng trứng nhờ xúc tác enzim, thu được α – amino axit.
(f) Lực bazơ của etyl amin yếu hơn của metyl amin.
Số phát biểu đúng là:
A. 4 B. 3
C. 5 D. 2
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm anđehit X và este Y, cần dùng vừa đủ 0,31 mol O2, thu được 5,824 lít CO2 ( đktc) và 4,68 gam H2O. Mặt khác, cho 0,05 mol M phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc các phản ứng thu được 10,8 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt :
A. CH3CHO và HCOOC2H5
B. HCHO và CH3COOCH3
C. CH3CHO và HCOOCH3
D. CH3CHO và CH3COOCH3
Câu 34: Đun nóng m gam ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1700C, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí etilen ( đo ở đktc, biết chỉ xảy ra phản ứng tạo etilen). Mặt khác nếu đun m gam ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1400C, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được a gam ete ( biết chỉ xảy ra phản ứng tạo ete), giá trị của a là:
A. 4,6 B. 9,2
C. 7,4 D. 6,4
Câu 35: Hòa tan hết 37,28 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu trong 500ml dung dịch chứa HCl 2,4M và HNO3 0,2M, thu được dung dịch Y và khí NO. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lọc, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 41,6 gam chất rắn Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y có khí NO thoát ra và thu được m gam kết tủa. Biết sản phẩm khử của NO3- là NO duy nhất, Cl- không bị oxi hóa trong các quá trình phản ứng, các phản ứng hóa học xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 198,12 B.190,02
C. 172,2 D.204,6
Câu 36: Cho 0,1 mol chất X ( có công thức phân tử C2H9O6N3) tác dụng với dung dịch chứa 0,4 mol KOH đun nóng, thu được một chất làm xanh giấy quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 23,1 B. 23,9
C. 19,1 D. 29,5
Câu 37: Hỗn hợp X1 gồm Fe, FeCO3 và kim loại M ( có hóa trị không đổi). Cho 14,1 gam X1 tác dụng với 500 ml dung dịch HNO3 xM, thu được dung dịch X2 và 4,48 lít hỗn hợp Y1 ( có tỉ khối so với hidro là 16,75) gồm hai chất khí không màu trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Để trung hòa HNO3 dư có trong dung dịch X2 cần vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1M và thu được dung dịch X3. Chia X3 làm hai phần bằng nhau:
- Phần 1: đem cô cạn thì thu được 38,3 gam hỗn hợp muối khan.
- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 8,025 gam kết tủa của 1 chất.
Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các chất khí đều đo ở đktc, quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng hóa học. Giá trị của x gần với giá trị nào sau đây?
A. 2,26 B. 2,42
C.2,3 D. 1,98
Câu 38: Hỗn hợp A gồm 3 axit hữu cơ X, Y ,Z đều đơn chức mạch hở, trong đó X là axit không no, có 1 liên kết đôi C=C; Y và Z là hai axit no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp ( Mx < My). Cho 46,04 gam hỗn hợp A tác dụng với dung KOH vừa đủ, thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B, thu được chất rắc khan D. Đốt cháy hoàn toàn D bằng O2 dư, thu được 63,48 gam K2CO3; 44,08 gam hỗn hợp CO2 và H2O. % khối lượng của X có trong hỗn hợp A có giá trị gần giá trị nào dưới đây nhất?
A. 17,84% B. 24,37%
C. 32,17% D. 15,64%
Câu 39: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch KOH x mol, thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ đến hết 500 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và thoát ra 2,24 lít khí (đktc). Cho dung dịch Y tác dụng với Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là:
A. 1,85 B. 1,25
C. 2,25 D. 1,75
Câu 40: Hỗn hợp E chứa các chất hữu cơ mạch hở gồm tetrapeptit X, pentapeptit Y và este Z có công thức C3H7O2N được tạo bơi α- amino axit. Đun nóng 36,86 gam hỗn hợp E với dung dịch KOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi chứa ancol T có khối lượng 3,84 gam và phần chất rắn gồm 2 muối của glyxin và alanin. Đốt cháy hết hỗn hợp muối cần dùng 1,455 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 34,5 gam K2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 14,87% B. 56,86%
C. 24,45% D. 37,23%
Lời giải chi tiết
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
C | D | D | B | D |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | B | B | D | B |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
D | C | A | A | D |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
C | B | A | D | C |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
C | B | B | A | A |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
C | C | C | D | A |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
B | B | A | C | B |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
D | C | D | D | A |
CHƯƠNG V. SÓNG ÁNH SÁNG
Bài 21. Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta
Đề ôn tập học kì 2 – Có đáp án và lời giải
Nghị luận xã hội lớp 12
Bài 4. Lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ