Đề bài
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; S=32; Cl=35,5; Na=23; Mg=24; Al=27; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Ag=108; Ba=137; Li=7; Cr=52; Zn=65; Br=80; Sr=88; Rb=85,5
Câu 41: Sắp xếp các chất sau đây theo giảm dần nhiệt độ sôi: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5)
A. (3)>(5)>(1)>(2)>(4)
B. (3)>(1)>(4)>(5)>(2)
C. (1 )>(3)>(4)>(5)>(2)
D. (3)>(1)>(5)>(4)>(2)
Câu 42: Khi dầu mỡ để lâu thì có mùi hôi khó chịu. Nguyên nhân là do chất béo phân hủy thành?
A. Axit B. Ancol
C. Andehit D. Xeton
Câu 43: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là?
A. aspirin. B. nicotin.
C. cafein. D. moocphin.
Câu 44: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H33COOH và C15H31COOH . Số loại tri este tạo ra tối đa là bao nhiêu?
A. 17. B. 6.
C. 16. D. 18.
Câu 45: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ \(\to\) X \(\to\) Y \(\to\) CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là?
A. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
B. CH3CH2OH và CH2=CH2.
C. CH3CH2OH và CH3CHO.
D. CH3CHO và CH3CH2OH.
Câu 46: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là?
A. HCHO và C2H5CHO.
B. HCHO và CH3CHO.
C. C2H3CHO và C3H5CHO.
D. CH3CHO và C2H5CHO.
Câu 47: Khử m gam hỗn hợp A gồm các oxit CuO; Fe3O4; Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, người ta thu được 40 gam hỗn hợp chất rắn X và 13,2 gam khí CO2. Giá trị của m là?
A. 44,8 g B. 40,8 g
C. 4,8 g D. 48,0 g
Câu 48: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là?
A. 3,28 gam. B. 10,4 gam.
C. 8,2 gam. D. 8,56 gam.
Câu 49: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4g chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là?
A. metyl propionat B. etyl axetat
C. etyl propionate D. isopropyl axetat
Câu 50: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n.
B. [C6H8O2(OH)3]n.
C. [C6H7O3(OH)3]n.
D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 51: Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Cu, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl thu được dung dịch Y và khí NO. Cho từ từ dung dịch AgNO3 vào Y đến khi thấy các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy đã dùng 0,58 mol, kết thúc phản ứng thu được kết tủa , 0,448 lít NO và dung dịch Z chỉ chứa m gam muối (NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị m gần nhất với:
A. 46 B. 45
C. 47 D. 48.
Câu 52: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là?
A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit.
C. axit cacboxylic. D. este.
Câu 53: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là?
A. 18,4 B. 28,75g
C. 36,8g D. 23g.
Câu 54: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. CH3–CH(CH3)–NH2
B. C6H5NH2
C. H2N-[CH2]6–NH2
D. CH3–NH–CH3
Câu 55: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là?
A. Cu(OH)2 B. dung dịch brom.
C. Na D. [Ag(NH3)2] NO3
Câu 56: Este A được điều chế từ a - amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hidro bằng 44,5. Công thức cấu tạo của A là:
A. H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3.
B. CH3–CH(NH2)–COOCH3.
C. H2N-CH2CH2-COOH
D. H2N–CH2–COOCH3.
Câu 57: Thể tích N2 ( đktc ) thu được khi nhiệt phân 40g NH4NO2 là:
A. 22,4 lít B. 44,8 lít
C. 14 lít D. 4,48 lít
Câu 58: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là?
A. Natri hiđroxit. B. Anilin
C. Natri axetat. D. Amoniac.
Câu 59: Cho X,Y là hai axit cacboxylic đơn chức, no mạch hở (MX<MY); T là este hai chức tạo bởi X,Y và một ancol no mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 8,58 gam hỗn hợp E gồm X,Y,T bằng một lượng vừa đủ O2, thu được 7,168 lít CO2 và 5,22 gam nước. Mặt khác 8,58 gam E tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 17,28 gam Ag. Khối lượng chất rắn khan thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M là:
A. 11,04 B. 12,08
C. 12,08 D. 9,06
Câu 60: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là?
A. etyl axetat. B. propyl fomiat.
C. metyl axetat. D. metyl fomiat.
Câu 61: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là?
A. 13,8 B. 4,6
C. 6,975 D. 9,2
Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là?
A. C2H4O2 B. C3H6O2
C. C4H8O4 D. C4H8O2
Câu 63: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là?
A. 0,20M B. 0,10M
C. 0,01M D. 0,02M
Câu 64: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là?
A. C17H35COOH và glixerol.
B. C15H31COONa và glixerol.
C. C15H31COONa và etanol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 65: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là?
A. HCOONa và C2H5OH.
B. CH3COONa và CH3OH.
C. C2H5COONa và CH3OH.
D. CH3COONa và C2H5OH.
Câu 66: Este etyl axetat có công thức là?
A. CH3COOH. B. CH3COOC2H5.
C. CH3CH2OH. D. CH3CHO.
Câu 67: X là một ancol no, mạch hở. Để đốt cháy 0,05 mol X cần 4 gam oxi. X có công thức là:
A. C4H8(OH)2. B. C2H4(OH)2.
C. C3H6(OH)2. D. C3H5(OH)3.
Câu 68: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là?
A. tripanmitin B. tristearin
C. stearic D. triolein
Câu 69: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 7,65 gam. B. 8,15 gam.
C. 8,10 gam. D. 0,85 gam.
Câu 70: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là?
A. 9,9 gam. B. 9,8 gam.
C. 7,9 gam. D. 9,7 gam.
Câu 71: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là?
A. 3. B. 2.
C. 4. D. 5.
Câu 72: Một hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử là 26. Đem đốt X chỉ thu được CO2 và H2O. CTPT của X là:
A. C2H6. B. C2H4.
C. C2H2. D. CH2O.
Câu 73: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và?
A. HCOOH. B. CH3COOH.
C. CH3CHO. D. C2H5OH.
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một axit cacboxylic no 2 lần thu được 1,2 mol CO2. Công thức phân tử của axit đó là:
A. C6H14O4. B. C6H12O4.
C. C6H10O4. D. C6H8O4.
Câu 75: Tripeptit là hợp chất:
A. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
B. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
C. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
Câu 76: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là
A. metyl axetat. B. etyl axetat.
C. n-propyl axetat. D. metyl fomiat.
Câu 77: Cho phản ứng: Fe + HNO3 \(\to\) Fe(NO3)3 + NO + H2O. Hệ số của HNO3 trong phương trình khi cân bằng là?
A. 10 B. 12
C. 4 D. 6
Câu 78: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
B. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
C. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
D. chỉ chứa nhóm amino.
Câu 79: Chất thuộc loại đisaccarit là?
A. fructozơ. B. xenlulozơ.
C. saccarozơ. D. glucozơ.
Câu 80: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là?
A. 3. B. 4.
C. 5. D. 2.
Lời giải chi tiết
41 | 42 | 43 | 44 | 45 |
D | C | B | B | C |
46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
B | A | A | A | A |
51 | 52 | 53 | 54 | 55 |
D | A | C | D | B |
56 | 57 | 58 | 59 | 60 |
D | C | B | A | D |
61 | 62 | 63 | 64 | 65 |
B | A | A | B | D |
66 | 67 | 68 | 69 | 70 |
B | B | D | B | D |
71 | 72 | 73 | 74 | 75 |
C | C | D | C | C |
76 | 77 | 78 | 79 | 80 |
D | C | A | C | A |
Bài 16. Đặc điểm dân số và phân bố dân cư ở nước ta
Tải 10 đề kiểm tra 15 phút - Chương 3 – Hóa học 12
Chương IV. Dao động và sóng điện từ
Bài 9. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa
Chương 3. AMIN. AMINO AXIT. PROTEIN