Đề bài
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al = 27; S=32; Cl =35,5; K=39; Ca=40; Cr =52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137.
Câu 41: Cho 9 gam C2H5NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là?
A. 12,65 gam. B. 16,30 gam.
C. 16,10 gam. D. 12,63 gam.
Câu 42: Amin có cấu tạo CH3CH2CH(NH2)CH3 là amin:
A. bậc III. B. bậc I.
C. bậc IV. D. bậc II.
Câu 43: Cho các dung dịch glucozơ, fructozơ, saccarozơ số chất tham gia phản ứng tráng gương là?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 44: Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
A. glixerol, axit axetic, glucozơ.
B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton.
C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic.
D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic.
Câu 45: Hoà tan 19,2 gam Cu bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) Giá trị của V là?
A. 4,48. B. 3,36.
C. 8,96. D. 2,24.
Câu 46: Khi cho 5,8 gam một anđehit đơn chức tác dụng với oxi có Cu xúc tác thu được 7,4 gam axit tương ứng. Hiệu suất phản ứng bằng 100%. Công thức phân tử của anđehit là?
A. C4H8O. B. C3H6O.
C. CH2O. D. C2H4O.
Câu 47: Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 (nóng) sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn là?
A. Al2O3,Cu,MgO,Fe .
B. Al2O3,Fe2O3,Cu,MgO
C. Al2O3,Cu,Mg,Fe .
D. Al,Fe,Cu,Mg.
Câu 48: Để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S, người ta cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung dịch?
A. Pb(NO3)2. B. NaHS.
C. AgNO3. D. NaOH.
Câu 49: Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối:
A. K2HPO4 và K3PO4.
B. KH2PO4 và K2HPO4.
C. KH2PO4 , K2HPO4 và K3PO4.
D. KH2PO4 và K3PO4.
Câu 50: Số đồng phân chứa nhân thơm của C8H10 là:
A. 4. B. 5.
C. 2. D. 3.
Câu 51: Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là?
A. 16,2. B. 10,8.
C. 32,4. D. 21,6.
Câu 52: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí NO2 rất độc. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta có thể nút ống nghiệm bằng nhúm bông.
A. tẩm nước vôi. B. tẩm nước.
C. khô. D. tẩm giấm ăn.
Câu 53: Cho 10 ml dung dịch HCl có pH = 3. Cần thêm vào dung dịch này bao nhiêu ml nước để thu được dung dịch có pH = 4.
A. 1ml. B. 90ml.
C. 10ml. D. 100ml.
Câu 54: Chất nào sau đây không phải là este?
A. HCOOCH=CH2
B. CH3OCOCH3
C. CH3COCH3.
D. C6H5CH2OOCCH3
Câu 55: Este CH2=CHCOOCH3không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Kim loại Na.
B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
D. Dung dịch NaOH, đun nóng.
Câu 56: Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken. Tỉ khối của X so với H2 bằng 11,25. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít X, thu được 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức của ankan và anken lần lượt là
A. CH4 và C4H8
B. CH4 và C3H6.
C. C2H6 và C2H4.
D. CH4 và C2H4.
Câu 57: Cho 6,16 lít khí NH3 (đktc) và V ml dung dịch H3PO4 0,1M phản ứng hết với nhau thu được dung dịch X. X phản ứng được với tối đa 300 ml dd NaOH 1M. Khối lượng muối khan có trong X là?
A. 13,325 gam. B. 147,000 gam.
C. 14,900 gam. D. 14,475 gam.
Câu 58: Cho 12,8 gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, khí sinh ra hấp thụ vào 200 ml dung dịch NaOH 2M. Hỏi muối nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu gam?
A. Na2SO3 và23,2 gam.
B. Na2SO3 và 24,2 gam.
C. Na2SO3 và 25,2 gam.
D. NaHSO3 15 gam và Na2SO3 26,2 gam.
Câu 59: Cho 44,5 gam hỗn hợp bột Zn, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lít khí H2 bay ra (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là?
A. 51,6. B. 117,5.
C. 115,5. D. 80.
Câu 60: Phát biểu không đúng là:
A. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin.
B. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic.
C. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat.
D. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol.
Câu 61: Cho phản ứng giữa lưu huỳnh với hidro như hình vẽ sau, trong đó ống nghiệm 1 để tạo ra H2, ống nghiệm thứ 2 dùng để nhận biết sản phẩm trong ống. Hãy cho biết hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm 2 là:
A. Dung dịch chuyển sang màu vàng do S tan vào nước.
B. Có kết tủa trắng của PbS
C. Có kết tủa đen của PbS
D. Có cả kết tủa trắng và dung dịch vàng xuất hiện.
Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với H2SO4 đặc thì tổng khối lượng ete tối đa thu được là?
A. 5,60 gam. B. 7,85 gam.
C. 6,50 gam. D. 7,40 gam.
Câu 63: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, Al2O3, K2CO3. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 4. B. 5.
C. 3. D. 2.
Câu 64: Trung hòa 18 gam một amin no đơn chứcXcần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M, sau phản ứng thu được 32,6 gam muối khan. CTPT của X và giá trị của V là?
A. CH5N và 200.
B. C2H7N và 200.
C. C2H7N và 100.
D. C3H9N và 200.
Câu 65: Cho các chất sau: ancol etylic (1), đietyl ete (2) và axit axetic (3). Dãy sắp xếp các chất trên theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi là?
A. (1 ) > (3) > (2). B. (3) > (2) > (1 ).
C. (1) > (2) > (3). D. (3) > (1) > (2).
Câu 66: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là?
A. 10,2. B. 15,0.
C. 12,3. D. 8,2.
Câu 67: Để hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Zn và ZnO cần dung 100,8 ml dung dịch HCl 36,5% (D = 1,19 gam/ml) thì thu được 8,96 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm ZnO trong hỗn hợp ban đầu là?
A. 39,1%. B. 38,4%.
C. 60,9%. D. 86,52%.
Câu 68: Metylamin không phản ứng với
A. dung dịch H2SO4.
B. O2, nung nóng.
C. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
D. dung dịch HCl.
Câu 69: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố cacbon và hidro.
(c) Dung dịch glucozo bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
(d) Những hợp chất hữu có có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm – CH2 là đồng đẳng của nhau.
(e) Saccarozo chỉ có cấu tạo mạch vòng.
Số phát biểu đúng là?
A. 5. B. 3.
C. 2. D. 4.
Câu 70: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hoà m gam X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là?
A. 0,015. B. 0,010.
C. 0,020. D. 0,005.
Câu 71: Thực hiện lên men ancol từ glucozo (H = 80%) được etanol và khí CO2. Dẫn khí thu được vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 40 gam kết tủa. Lượng glucozơ ban đầu là:
A. 28,8 gam. B. 45 gam.
C. 36 gam. D. 43,2 gam.
Câu 72: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là?
A. 6,52 gam. B. 8,88 gam.
C. 13,92 gam. D. 13,32 gam.
Câu 73: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3(1), H2SO4(2), HCl (3), KNO3(4).
Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là?
A. (2), (1), (3), (4). B. (3), (2), (4), (1).
C. (2), (3), (4), (1). D. (4), (1), (2), (3).
Câu 74: Để nhận biết các chất etanol, propenol, etilenglicol, phenol có thể dùng các cặp chất
A. NaOH và Cu(OH)2
B. Nước Br2 và Cu(OH)2
C. Nước Br2 và NaOH
D. KMnO4 và Cu(OH)2
Câu 75: Khi cho C6H14 tác dụng với Clo, chiếu sáng tạo ra tối đa 2 sản phẩm đồng phân chứa 1 nguyên tử Clo.Tên của ankan trên là:
A. 2,3-đimetyl butan B. hexan
C. 2-metyl pentan D. 3-metyl pentan
Câu 76: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
A. 4 : 5. B. 5 : 4.
C. 2 : 3. D. 4 : 3.
Câu 77: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp hai este đơn chức mạch hở A, B (biết MA< MB) trong 700 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X và hỗn hợp Y gồm 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp. Đun nóng Y trong H2SO4 đặc ở 140o C, thu được hỗn hợp Z. Trong Z tổng khối lượng của các ete là 8,04 gam (hiệu suất ete hóa của các ancol đều là 60%). Cô cạn dung dịch X được 54,4 gam chất rắn C. Nung chất rắn này với lượng dư hỗn hợp NaOH, CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít hỗn hợp khí T (đktc). Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp ban đầu là?
A. 48,96%. B. 66,89%.
C. 49,68%. D. 68,94%.
Câu 78: Cho hỗn hợp A gồm m gam các chất Al2O3 và Al vào 56,5 gam dung dịch H2SO4 98%, thu được 0,336 lít khí SO2 thoát ra (đktc) cùng dung dịch B và a gam hỗn hợp rắn D. Lọc lấy D và chia làm 2 phần bằng nhau:
+ Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch HNO3 vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat cùng 1,4 lít hỗn hợp khí không màu có khối lượng là 2,05 gam, có khí hóa nâu trong không khí. Dẫn từ từ đến dư dung dịch NaOH 1M vào X, thấy lượng NaOH dùng hết tối đa là 130 ml.
+ Phần 2: Nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được rắn Y có khối lượng giảm 1,36 gam so với lượng rắn đem đốt. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với:
A. 14. B. 12.
C. 15. D. 13.
Câu 79: X, Y là 2 hợp chất hữu cơ no, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức, X, Y khác chức hóa học (MX< MY). Đốt cháy hoàn toàn a mol X cũng như Y đều thu được x mol CO2 và y mol H2O với x = y + a. Lấy 0,25 mol hỗn hợp E chứa X, Y tác dụng với AgNO3 / NH3 dư thu được 86,4 gam Ag. Mặt khác, đun nóng 0,25 mol E với dung dịch NaOH dư thì sản phẩm thu được chứa 15 gam hỗn hợp 2 muối của 2 axit hữu cơ no, đơn chức và 7,6 gam một ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn 14,25 gam X cần dùng V lít O2 (đktc). Giá trị của V là?
A. 23,52 lít. B. 26,88 lít.
C. 25,2 lít. D. 21 lít.
Câu 80: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam kim loại M (biết M chỉ có một hóa trị duy nhất) vào dung dịch axit HNO3 dư, thu được dung dịch A. Chia A thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1: cho tác dụng với NaOH dư được kết tủa B. Nung B đến khối lượng không đổi thu được 4,0 gam oxit kim loại.
- Phần 2: cô cạn ở điều kiện thích hợp thu được 25,6 gam một muối X duy nhất. Muối X có công thức phân tử là
A. Mg(NO3)2.nH2O. B. Mg(NO3)2.2H2O.
C. Cu(NO3)2. D. Mg(NO3)2.6H2O.
Lời giải chi tiết
41 | 42 | 43 | 44 | 45 |
A | C | D | B | D |
46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
B | D | C | A | D |
51 | 52 | 53 | 54 | 55 |
A | A | C | C | A |
56 | 57 | 58 | 59 | 60 |
B | D | C | D | B |
61 | 62 | 63 | 64 | 65 |
A | D | A | A | C |
66 | 67 | 68 | 69 | 70 |
B | B | B | B | D |
71 | 72 | 73 | 74 | 75 |
B | D | B | A | D |
76 | 77 | 78 | 79 | 80 |
A | A | B | C | A |
Bài 31. Vấn đề phát triển thương mai, du lịch
CHƯƠNG 7. CROM-SẮT-ĐỒNG
Đề thi học kì 1
CHƯƠNG 3. AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN
Đề kiểm tra 15 phút - Chương 3 – Hóa học 12