Đề bài
Biết nguyên tử khối của các nguyên tố: Na=23, K= 39, Mg = 24, Ca=40; Ba= 137, Al = 27, Zn = 65, Cu = 64, Ag = 108, Cl = 35,5, Br = 80, O = 16, S = 32, N= 14, P = 31, C = 12, Si = 28
Câu 1: Chất nào sau đây có mùi thơm của chuối chín?
A. Isoamyl axetat. B. Toluen.
C. Cumen. D. Ancol etylic
Câu 2: Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được dung dịch X chứa 2 chất tan có cùng nồng độ (mol/lít), và thấy khối lượng dung dịch giảm đi 9,28 gam so với ban đầu. Cho tiếp 2,8 gam bột Fe vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và chất rắn Z và khí NO ( sản phẩm khử duy nhất của N5+). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tổng khối lượng muối trong dung dịch Y là:
A. 11,48. B. 15,08.
C. 10,24. D. 13,64
Câu 3: Dung dịch chất nào sau trong H2O có pH?
A. Isoamyl axetat. B. Toluen.
C. Cumen. D. Ancol etylic
Câu 4: Dung dịch nào sau có [H+] = 0,1M?
A. Dung dịch KOH 0,1M
B. Dung dịch HCl 0,1M
C. Dung dịch Ca(OH)2 0,1M
D. Dung dịch HF 0,1M.
Câu 5: Cho rất từ từ 0,2 lít dung dịch HCl 1M vào 0,2 lít dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M, K2CO3 0,4M đến phản ứng hoàn toàn, thu được x lít khí ở đktc. Giá trị của x là:
A. 1,12 B. 0,336
C. 0,448 D. 2,24.
Câu 6: Chất nào sau vừa phản ứng được với dung dịch KHCO3 tạo CO2 vừa làm mất màu dung dịch Brom?
A. Axit benzoic. B. Axit butiric
C. Axit acylic D. Axit axetic
Câu 7: Chất hữu cơ X mạch hở, có đồng phân hình học. Công thức phân tử của X là:
A. C3H6 B. C4H6
C. C4H10. D. C4H8
Câu 8: Có các nhận xét sau:
1: Khí NH3 làm xanh quì tím tẩm ướt.
2: Phân đạm là phân bón chứa Nitơ.
3: Dung dịch HNO3 đặc nóng có thể oxi hóa được FeO, Cu, CuO và Ag.
4: Khí NO2 được tạo ra khi nung nóng KNO3 (r) trên ngọn lửa đèn cồn.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là:
A. 3 B. 1
C. 4 D. 2
Câu 9: Hỗn hợp X gồm hai anđehit no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X tao ra số mol nước đúng bằng số mol X đã phản ứng. Mặt khác khi cho 0,25 mol hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 27 gam B. 81 gam
C. 108 gam D. 54 gam
Câu 10: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O, phản ứng với dung dịch NaOH tạo muối. Nhận xét nào sau đây đúng với X?
A. Chất X được tạo ra khi cho benzen tác dụng với oxi
B. Chất X làm mất màu dung dịch Brom
C. Chất X bị oxi hóa bởi CuO tạo ra anđehit
D. Chất X tan tốt trong nước.
Câu 11: Cho 0,1 mol ancol etylic vao một bình chứa 0,1 mol axit axetic có H2SO4 (đ) làm xúc tác. Đun nóng bình để phản ứng tạo este xảy ra với hiệu suất phản ứng là 80%, thu được x gam este. Giá trị của x là:
A. 5,12 B. 7,04
C. 6,24 D. 8,8
Câu 12: Cho dãy chuyển hóa sau:
Tên gọi của X và Z lần lượt là:
A. Ftan và etanal
B. Axetilen và ancol etylic
C. Axetilen và etylen glicol
D. Etilen và etylic
Câu 13: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Phenol B. Anilin
C. Axit axetic D. Etyl axetat
Câu 14: Khí X không màu, được tạo ra khi cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng, khí X bị chuyển màu khi để trong không khí. Khí X là:
A. NO2 B. H2
C. O2 D. NO
Câu 15: Hỗn hợp P gồm ancol X, axit cacboxylic B và este C được tạo ra từ A và B ( tất cả đều no, đơn chức mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần 0,18 mol O2, sinh ra 0,14 mol CO2. Cho m gam P vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng, thu được dung dịch Q. Cô cạn dung dịch Q thu được 3,26 gam chất rắn khan Y. Người ta cho thêm bột CaO và 0,2 gam NaOH (rắn) vào 3,26 gam chất rắn Y rồi nung trong bình kín không có khi, thu được m gam chất khí. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,05 B. 0,48
C. 0,85 D. 0,41.
Câu 16: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ tan tốt trong nước và có vị ngọt
B. Đừng Glucozơ không ngọt bằng đường saccrozơ
C. Frucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Xenlulozơ bị thủy phân bởi dung dịch NaOH tạo glucozơ.
Câu 17: Hợp chất thơm X có công thức phân tử C7H8O phản ứng với Na tạo H2, nhưng không phản ứng với NaOH. Tên gọi của X là?
A. Axit axetic B. Ancol etylic
C. Ancol benzylic D. Etyl axetat.
Câu 18: Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2
A. NH3 B. HNO3
C. HCl D. NaCl
Câu 19: Chất nào sau đây khi cho tác dụng với NaOH không tạo được chất khí?
A. Mg B. Si
C. Na D. K
Câu 20: Hỗn hợp X gồm Mg và Al. Hòa tan hoàn toàn 7,5 gam hỗn hợp X bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M, thu được 0,672 lít N2 ở đktc (là khí duy nhất thoát ra) và dung dịch chứa 54,9 gam muối. Giá trị của V là:
A. 0,86 B. 0,65
C. 0,72 D. 0,70
Câu 21: Hỗn hợp X gồm (0,3 mol Zn và 0,2 mol Al) phản ứng vừa đủ với 0,45 mol hỗn hợp Y gồm (Cl2, O2) thu được x gam chất rắn. phần trăm khối lượng của oxi trong Y và giá trị của x tương ứng là
A. 24,32% và 64 B. 18,39% và 51
C. 13,26% và 46 D. 21,11% và 56
Câu 22: Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm. Nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 18,74 gam chất rắn. Cũng đem 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl 1M thì thoát ra 3,36 lít (đktc) và thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là:
A. Li B. Na
C. K D. Cs
Câu 23: Có các nhận xét sau:
(1) Cả anilin và phenol đều pahrn ứng với dung dịch brom tạo kết tủa.
(2) Liên kết nối giữa các mắt xích trong phân tử tinh bột là liên kết β – 1,4 – glicozit
(3) Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(4) Axir acrylic có khả năng làm mất màu dung dịch Brom
Trong số các nhận xét trên, số nhận xét đúng là?
A. 1 B. 3
C. 2 D. 4
Câu 24: Hỗn hợp khí E gồm một amin bận III no, đơn chức, mạch ở và hai ankin. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp E cần dùng 1,12 lít khí O2 (đktc), thu được hỗn hợp F gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng dung dịch KOH đặc dư đến phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng bình bazơ nặng thêm 20,8 gam. Phần trăm khối lượng của amin trong hỗn hợp E là:
A. 26,67% B. 44,03%
C. 46,12% D. 34,36%
Câu 25: Trong công nhiệp HNO3 được điều chế bằng cách
A. Hấp thụ đồng thời khí NO2 và O2 vào H2O
B. Hấp thụ khí N2 vào H2O
C. Cho dung dung dịch HCl phản ứng với dung dịch KNO3
D. Cho O2 phản ứng với khí NH3.
Câu 26: Dung dịch nào sau hòa tan được kim loại Cu?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch HNO3
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch NaNO3
Câu 27: Cho dung dịch NaOH loãng, dư vào dung dịch chứa FeCl2, ZnCl2, và CuCl2 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết tủa X. Đem toàn bộ X nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp rắn Y. Chât rắn Y gồm?
A. Fe2O3 , Cu
B. Fe2O3 , CuO, ZnO
C. FeO, CuO, ZnO
D. FeO, CuO
Câu 28: Khối lượng Ag tạo ra tối đa khi cho một hỗn hợp gồm 0,02 mol HCHO và 0,01 mol HCOOC2H5 phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 là:
A. 21,6 gam B. 6,48 gam
C. 5,4 gam D. 10,8 gam
Câu 29: Dãy chất ion nào sau không cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. Mg2+, Cu2+, Cl-, NO3-
B. Ba2+, HCO3-, NO3-, Mg2+
C. Ba2+, HSO42-, Cu2+, NO3
D. Ag+, F+, Na+, K+
Câu 30: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước Br2?
A. Axetilen B. Phenol
C. toluen D. Etilen
Câu 31: Chất nào sau đây không tan được vào dung dịch KOH ?
A. BaCO3 B. Al(OH)3
C. Si D. K2CO3
Câu 32: Hỗn hợp X gồm phenyl axetat và axit axetic có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2. Cho 0,3 mol hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp KOH 1,5M, NaOH 2,5M thu được x gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là:
A. 33,5 B. 21,4
C. 28,7 D. 38,6
Câu 33: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được SiO2 ?
A. HNO3 B. HF
C. HCl D. HBr
Câu 34: Este X đơn chức có tỉ khối so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X vào 300 ml dung dịch KOH 1M, đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là?
A. CH2=CH-COO-CH2-CH3
B. CH3-COO-CH=CH-CH3.
C. CH2=CH-CH2-COO-CH3
D. CH3-CH2-COO-CH-CH2.
Câu 35: Phân lân là phân chứa?
A. Cacbon B. Clo
C. Nitơ D. Photphat
Câu 36: Đơn chất X ở điều kiện thường ở trạng thái rắn, đượn sử dụng làm buát chì. Cho X phản ứng với O2 thu được khí Y. Cho Y phản ứng với đơn chất X trong điều kiện nhiệt độ cao, không có O2 thu được khí Z là một khí không màu, không màu và rất độc. Các chất X, Y , Z lần lượt là:
A. C, CO2 và CO
B. S, SO2 và SO3
C. C, CO và CO2
D. Cl2, Cl2O và ClO2
Câu 37: Chất nào sau không phải là hợp chất hữu cơ?
A. Metan B. ancol etylic
C. Thạch cao D. Benzen
Câu 38: Polime nào sau đây được tạo ra bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. Sợi olon
B. Sợi lapsan
C. Nhựa poli(vinyl – clorua)
D. cao su buna.
Câu 39: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,4M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:
Giá trị của V gần nhất là:
A. 1,10 B. 1,20
C. 0,85 D. 1,25
Câu 40: X là peptit có dạng CxHyOzN6, Y là peptit có dạng CnHmO6Nt ( X, Y đều được tạo bởi các amino axit no, mạch hở chứa 1 nhóm – NH2 và 1 nhóm – COOH). Để phản ứng vừa đủ với 32,76 gam hỗn hợp E ( thành phần gồm X và Y) cần dùng 480 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 32,76 gam E, toàn bộ sản phẩm cháy ( gồm CO2, H2O, và N2) được dẫn vào nước vôi trong dư đến phản ứng hoàn toàn, thu được 123,00 gam kết tủa; và khối lượng dung dịch thay đổi a gam so với trước phản ứng. Sự thay đổi của a là?
A. giảm 94,56 B. tăng 49,44
C. giảm 49,44 D. tăng 94,56
Lời giải chi tiết
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | A | A | B | C |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | D | D | C | D |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
B | B | B | D | D |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
D | C | D | A | A |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
B | C | C | B | A |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
B | A | D | C | C |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
A | A | B | D | D |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
A | C | B | A | C |
CHƯƠNG VIII: TỪ VI MÔ ĐÉN VĨ MÔ
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Vật lí lớp 12
CHƯƠNG VII. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Các dạng bài nghị luận văn học liên hệ, so sánh
Chương 3. Dòng điện xoay chiều