Đề bài
Câu 1: Số đi peptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là:
A. 4 . B. 3.
C. 1 D. 2
Câu 2: Một cốc nước cứng có chứa 0,1 mol Ca2+ a mol K+; 0,15 mol Cl- và b mol HCO3-. Thêm vào cốc 0,1 mol Ca(OH)2 thì mất hoàn toàn tính cứng, dung dịch trong cốc nước chỉ chứa duy nhất một muối. Đun sôi cốc nước cứng trên đến cạn thu được lượng chất rắn khan là:
A. 18,575g. B. 21,175g.
C. 16,775g D.27,375g
Câu 3: Để điều chế Ag từ quặng chứa Ag2S bằng phương pháp thủy luyện người ta cần dùng thêm:
A. Dd NaCN; Zn
B. Dd HNO3 đặc; Zn.
C. Dd H2SO4 đặc, Zn
D. Dd HCl đặc; Zn
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol anđehit X cần 1 mol O2 và thu được 1 mol H2O. CTTT của X là:
A. CH3CH=O. B. O=CH-CH=O.
C. HCHO D. HC=C-CH=O
Câu 5: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là:
A. K+ B. Na+
C. Rb+ D. Li+
Câu 6: Cho 14,8 gam hỗn hợp gồm metyl axetat và axit propanoic tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được dung dịch Z. Số mol hỗn hợp muối có trong dung dịch X là:
A. 0,4. B. 0,1.
C. 0,2 D. 0,3
Câu 7: Trong các thí nghiệm sau:
- Mg phản ứng với dung dịch HNO3 loãng.
- Fe phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng.
- Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3
- K tác dụng với dung dịch CuSO4
- CO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư
- Dung dịch NaHCO3tác dụng với dung dịch H2SO4loãng
- FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng
Số thí nghiệm chắc chắn có khí thoát ra là:
A. 3. B. 5
C. 6 D. 4
Câu 8: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X và este Y ( đều đơn chức và cùng số nguyên tử cacbon). Cho m gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH, sinh ra 18,4 gam hỗn hợp hai muối, Mặt khác, cũng cho m gam M trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng kết thúc phản ứng thu được 32,4 gam Ag. Công thức X và giá trị m lần lượt là:
A. HCOOH và 11,5
B. C2H5COOH và 18,5.
C. C2H3COOH và 18,0.
D. CH3COOH và 15.
Câu 9: Các chất sau chất nào không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
A. Lys-Gly-Val-Ala. B. Glyxerol
C. Gly-Ala D. Saccarozo
Câu 10: Cho 10,84 gam hỗn hợp X ( Fe, Cu, Ag) hòa tan hoàn toàn bằng dung dịch HNO3 thấy giải phóng 1,344 lít khí NO (đktc) , (sản phẩm khử duy nhất) thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là bao nhiêu?
A. 26. B. 28
C. 24 D.22
Câu 11: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp?
A. Nilon-6,6 B. Cao su buna-S
C. PVC D. PE
Câu 12: Cách bảo quản thực phẩm ( thịt cá, …) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?
A. Dùng fomon, nước đá
B. Dùng nước đá và nước đá khô.
C. Dùng nước đá khô và fomon
D. Dùng phân đạm, nước đá.
Câu 13: Hòa tan 1,86 hợp kim của Mg và Al trong dung dịch HNO3 loàng, dư thu được 560ml khí N2O ( sản phẩm khử duy nhất ở đktc) . Thành phần phần trăm theo khối lượng của Mg và Al trong hợp kim là:
A. 77,42% và 22,58% B. 25,8% và 74,2%
C. 12,90% và 87,10% D. 56,45% và 43,55%
Câu 14: Từ 20kg gạo nếp chứa 81% tinh bột, khi lên men thu được bao nhiêu lít ancol 960? Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 81% và ancol etylic có khối lượng riêng D=0,789mg/l.
A. 9,838 lít B. 6,125 lít
C. 14,995 lít D. 12,146 lít
Câu 15: Có 3 chất lỏng benzen, phenol, stiren đựng trong 3 lọ nhãn riêng biệt. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là:
A. Nước brom B. Dung dịch NaOH
C. Giấy quỳ tím D. Dung dịch phenolptalein.
Câu 16: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
Câu 17: Cacbonhidrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?
A. Saccarozo B. Fructozo
C. Mantozo D. Glucozo
Câu 18: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng:
A. Xà phòng hóa B. Este hóa
C. Trùng ngưng D. Tráng gương
Câu 19: Dung dịch A chứa a mol Ba(OH)2. Cho m gam NaOH vào A sau đó sục CO2 (dư) vào ta thấy lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị sau:
Giá trị của a và m là:
A. 0,8 và 10 B. 0,5 và 20
C. 0,4 và 20 D. 0,4 và 30
Câu 20: Cho các phản ứng sau; NH3 thể hiện tính khử trong phản ứng:
Câu 21: Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với H2 là 75,5. Tên ankan đó là:
A. 3,3-đimetylhecxan
B. 2,2,3-trimetylpentan
C. isopentan
D. 2,2-đimetylpropan.
Câu 22: Nhiệt phân hidroxit Fe(II) trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được chất rắn là:
A. Fe B. Fe2O3
C. FeO D. Fe3O4
Câu 23: Cho dãy các kim loại: Na, Al; Cu; Fe; Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch Fe2(SO4)3 là:
A. 4 B. 3
C. 1 D. 2
Câu 24: Làm sạch etan có lẫn etilen thì phải:
A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước brom
B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch thuốc tím.
C. Dẫn hỗn hợp qua dung nước vôi trong.
D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch thuốc tim hoặc brom.
Câu 25: Chất A là một α-aminoaxit mạch cacbon không phân nhánh. Cho 0,1 mol A vào dung dịch chứa 0,25 mol HCl dư, thu được dung dịch B. Để phản ứng hết với dung dịch B cần vừa đủ 300ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch D. Nếu cô cạn dung dịch D, thì thu được 33,725 gam chất rắn khan. Tên A là:
A. Axit α-aminobutiric B. Axit glutamic
C. Glyxin D. Alanin
Câu 26: Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
Câu 27: Trong chất thải của một nhà máy có chứa các ion: Cu2+; Zn2+; Fe3+; Pb2+, Hg2+,… Có thể dùng chất nào sau đây để xử lý sơ bộ các chất thải trên?
A. HNO3 B. Giấm ăn
C. Nước vôi dư D. Etanol
Câu 28: Có các chất sau: keo dán ure-fomandehit, tơ lapsan, tơ nilon-6,6; protein; sợi bông, amoni axetat, nhựa novolac, tơ nitron. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất trong phân tử chúng có chứa nhóm –NH-CO-?
A. 4 B. 5
C. 6 D. 3
Câu 29: X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng là xanh quỳ tím ẩm. Số CTCT phù hợp của X là:
A. 3 B. 4
C. 2 D. 5
Câu 30: Khi đốt cháy hoàn toàn 0,42 gam một hidrocacbon X thu toàn bộ sản phẩm qua bình đựng 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng KOH dư. Kết quả: bình 1 tăng 0,54 gam; bình 2 tăng 1,32 gam. Biết rằng khi hóa hơi 0,42 gam X chiếm thể tích bằng thể tích 0,32 gam O2 ở cùng điều kiện. CTPT của X là:
A. CH4 B. C3H6
C. C2H4 D. C2H2
Câu 31: Cho các chất sau: Al; Al2O3; NH2C2H4COOH; NaHCO3; AlCl3; SO2; Al(OH)3. Số chất lưỡng tính trong dãy trên là:
A. 7 B. 5
C. 6 D. 4
Câu 32: Cho 2a mol bột sắt Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các muối nào?
A. Fe(NO3)3 và AgNO3
B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)2 và AgNO3
D. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3
Câu 33: Hòa tan hết 9,334 g hỗn hợp X gồm Na; K; Ba; ZnO trong đó oxi chiếm 5,14% về khối lượng và H2O được dung dịch Y và 0,064 mol H2. Cho 88ml dung dịch HCl 2M vào Y thu được m g kết tủa. Tính m?
A. 5,94 B. 2,97
C. 0,297 D. 0,594
Câu 34: Để chứng minh trong phân tử của glucozo có nhiều nhóm hidroxyl, người ta cho dung dịch glucozo phản ứng với:
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
C. AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng
D. Kim loại Na
Câu 35: Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z ( MX< MY< MZ và số mol của Y bé hơn số mol X) tạo thành từ cùng một axit cacboxylic ( phân tử chỉ có nhóm –COOH) và 3 ancol no ( số nguyên tử C trong phân tử mỗi ancol nhỏ hơn 4). Thủy phân hoàn toàn 34,8g M bằng 490ml dung dịch NaOH 1M ( dư 40% sơ với lượng phản ứng). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 38,5 gam chất rắn khan. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn 34,8g M thì thu được CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong M là:
A. 34,01% B. 43,10%
C. 24,12% D. 32,18%
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 8,45 gam một kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 17,68 gam muối khan. Kim loại trên là kim loại nào sau đây?
A. Fe B. Mg
C. Zn D. Ba
Câu 37: Hòa tan m gam hỗn hợp A gồm FexOy, Fe và Cu bằng dung dịch chứa 1,8 mol HCl và 0,3 mol HNO3 sau phản ứng thu được 5,824 lít khí NO ( đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X chứa ( m+60,24) gam chất tan. Cho a gam Mg vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được (m-6,04) gam rắn và hỗn hợp Y gồm hai khí ( trong đó có một khí hóa nâu trong không khí) có tỉ khối so với He bằng 4,7. Giá trị a gần nhất với:
A. 23,0 B. 24,0
C. 21,0 D. 22,0
Câu 38: Phản ứng nào sau đây có phương trình thu gọn là:
Câu 39: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,04 mol AgNO3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, điện cực trơ, dòng điện 5A, trong 32 phút 10 giây khối lượng kim loại bám vào catot là:
A. 3,12g B. 6,24g
C. 7,24g D. 6,5g
Câu 40: Ba pepttit X, Y, Z ( MX < MY < MZ) mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon, được tạo bởi từ glyxin, alanin, valin; tổng số liên kết peptit trong X, Y, Z bằng 8. Đốt cháy hòa toàn 27,95 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z ( trong đó X chiếm 75% số mol hỗn hợp) với lượng oxi vừa đủ, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 120 gam kết tủa. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích là 3,472 lít (đktc). Biết độ tan của nitơ đơn chất trong nước là không đáng kể. Phần trăm khối lượng của Y có trong hỗn hợp E là:
A. 19,61% B. 23,47%
C. 14,70% D. 10,84%
Lời giải chi tiết
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | B | B | C | B |
6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | B | D | C | D |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
B | B | C | A | A |
16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
C | A | A | C | C |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 |
D | B | A | D | B |
26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
A | C | D | A | B |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
D | D | D | B | D |
36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
C | D | C | B | A |
Loigiaiahay.com
Review 4
Unit 4: School Education System - Hệ thống giáo dục nhà trường
Chương 2. Sóng cơ và sóng âm
Tải 10 đề kiểm tra 45 phút - Chương 1 – Hóa học 12
CHƯƠNG X. TỪ VI MÔ ĐẾN VĨ MÔ