Tổng hợp 50 đề thi vào 10 môn Toán
Tổng hợp 50 đề thi vào 10 môn Toán

43. Đề số 43 - Đề thi vào lớp 10 môn Toán

Đề bài

Bài 1 (2,5 điểm):

a)  Giải phương trình

b)  Giải hệ phương trình

c)  Rút gọn biểu thức

Bài 2 (1,5 điểm): Cho parabol và đường thẳng (m là tham số).

a) Vẽ parabol

b) Với những giá trị nào của thì chỉ có một điểm chung. Tìm tọa độ điểm chung đó.

Bài 3 (1,5 điểm):

a) Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ thành phố A đến thành phố B cách nhau 450 km với vận tốc không đổi. Vận tốc xe thứ nhất hơn vận tốc xe thứ hai 10 km/h nên xe thứ nhất đến thành phố B trước xe thứ hai 1,5 giờ. Tính vận tốc mỗi xe.

b) Cho phương trình: (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn

Bài 4 (3,5 điểm): Cho đường tròn (O;R) và điểm A ở bên ngoài đường tròn đó.  Kẻ cát tuyến  AMN không đi qua O (M nằm giữa A và N). Kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với (O;R) (B, C là hai tiếp điểm và C thuộc cung nhỏ MN). Đường thẳng BC cắt MN và AO lần lượt tại E, F. Gọi I là trung điểm của MN.

a)  Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp được trong đường tròn.

b)  Chứng minh và IA là tia phân giác của góc

c)  Tia MF cắt (O;R) tại điểm thứ hai là D. Chứng minh   và 

d)  Giả sử AO = 2R. Tính diện tích tam giác ABC theo R.

Bài 5 (1,0 điểm):

a) Giải phương trình:

b) Cho hai số thực dương thỏa mãn Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

Lời giải chi tiết

Bài 1:

a)  Giải phương trình

Ta có: Khi đó phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt:

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là:

b)  Giải hệ phương trình

Vậy hệ phương trình có nghiệm là:

c)  Rút gọn biểu thức

Vậy P = 4.

Bài  2:

Cho parabol và đường thẳng (m là tham số).

a) Vẽ parabol

Ta có bảng giá trị:

Vậy đồ thị hàm số là đường cong đi qua các điểm:

b) Với những giá trị nào của thì chỉ có một điểm chung. Tìm tọa độ điểm chung đó.

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là:

Số giao điểm của đồ thị (P) và đường thẳng (d) cũng chính là số nghiệm của phương trình (*)

Đồ thị hàm số chỉ có một điểm chung phương trình có nghiệm kép

Với ta có:

tọa độ điểm chung của hai đồ thị là  

Vậy với thỏa mãn bài toán và điểm chung duy nhất của hai đồ thị là

Bài 3:

a) Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ thành phố A đến thành phố B cách nhau 450 km với vận tốc không đổi. Vận tốc xe thứ nhất hơn vận tốc xe thứ hai 10 km/h nên xe thứ nhất đến thành phố B trước xe thứ hai 1,5 giờ. Tính vận tốc mỗi xe.

Gọi vận tốc của xe thứ nhất là

Khi đó vận tốc của xe thứ hai là:

Thời gian xe thứ nhất và xe thứ hai đi hết quãng đường từ thành phố A đến thành phố B lần lượt là:

Theo đề bài ta có phương trình:

Vậy vận tốc của xe thứ nhất là vận tốc của xe thứ hai là:

b) Cho phương trình: (là tham số). Tìm tất cả các giá trị của để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn

Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt

Phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của

Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có:

Ta có:

Theo hệ thức bài cho ta có:

Vậy thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Bài 4.

Cho đường tròn (O;R) và điểm A ở bên ngoài đường tròn đó.  Kẻ cát tuyến  AMN không đi qua O (M nằm giữa A và N). Kẻ hai tiếp tuyến AB, AC với (O;R) (B, C là hai tiếp điểm và C thuộc cung nhỏ MN). Đường thẳng BC cắt MN và AO lần lượt tại E, F. Gọi I là trung điểm của MN.

a)  Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp được trong đường tròn.

Ta có: AB, AC lần lượt là tiếp tuyến của đường tròn (O;R) nên:

Xét tứ giác ABOC ta có:

Mà O và B là hai đỉnh đối nhau cùng nhìn cạnh OA các góc bằng nhau.

Nên tứ giác ABOC nội tiếp đường tròn đường kính OA và tâm là trung điểm của OA.

b)  Chứng minh và IA là tia phân giác của góc

+) Chứng minh

Xét tam giác ENC và tam giác EBM có:

(hai góc đối đỉnh)

  ( hai góc nội tiếp cùng chắn cung CM của đường tròn (O;R))

Vậy

Suy ra: (đpcm)

+) Chứng minh IA là tia phân giác của góc

I là trung điểm của MN (quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây cung)

thuộc đường tròn đường kính AO thuộc đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC.

(hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC)

(hai góc nội tiếp cùng chắn cung AB).

Ta có (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)

cân tại A (hai góc ở đáy)

là phân giác của .

c)      Tia MF cắt tại điểm thứ hai D. Chứng minh và BC // DN.

Chứng minh

Xét tam giác ACM và tam giác ANC có:

chung;

(góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung CM);

vuông tại C (hệ thức lượng trong tam giác vuông).

Xét tam giác AMF và tam giác AON có:

chung;

.

Chứng minh BC // DN.

Ta có (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) là trung trực của BC .

Ta có:

(kề bù) Tứ giác OFMN là tứ giác nội tiếp (Tứ giác có tổng hai góc đối bằng 1800).

(hai góc nội tiếp cùng chắn cung ON).

cân tại O

(hai góc nội tiếp cùng chắn cung MN)

(góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cun MN)

Hai góc này lại ở vị trí đồng vị .

d)     Giả sử . Tính diện tích tam giác ABC theo R.

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OAC có

Ta có (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) là trung trực của BC .

.

Bài 5. (1,0 điểm)

a) Giải phương trình

Cách 1:

Điều kiện

Đặt

Khi đó ta có: . Phương trình đã cho trở thành:

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = 0; x = 1.

Cách 2:

a) Giải phương trình:

Điều kiện:

Vậy phương trình có tập nghiệm

b) Cho hai số thực dương thỏa mãn Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

Áp dụng bất đẳng thức Cosi, ta có

Khi đó

Ta có

suy ra

Lại có

suy ra

Do đó

Dấu bằng xảy ra khi

Vậy

 

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
logo footer
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
app store ch play
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi