Đề bài
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Tam giác MNP đều, nội tiếp đường tròn (O; R), khi đó số đo
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Phương trình nào sau đây có hai nghiệm trái dấu?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Tìm m để hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Biết
A. 4 B. -12
C. -4 D. 8
Câu 5: Giá trị của biểu thức
A. 0
B. 1
C.
D.
Câu 6: Hệ số góc của đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Cho tam giác
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Cho hai đường tròn
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 9: Kết quả của phép tính
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Tìm m để hai đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Từ một miếng tôn có hình dạng là nửa hình tròn bán kính 1m, người ta cắt ra một hình chữ nhật (phần tô đậm như hình vẽ). Phần hình chữ nhật có diện tích lớn nhất có thể cắt được là:
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Cho tứ giác
A.
C.
Câu 13: Một hình cầu có đường kính 6cm. Diện tích mặt cầu đó là:
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Cho
A.
C.
Câu 18: Biết phương trình
A.
B.
C.
D. 3
Câu 19: Cho các đường tròn
A. 20cm
B.
C. 10cm
D.
Câu 20: Điều kiện xác định của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Kết quả rút gọn biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Đổ nước vào một chiếc thùng hình trụ có bán kính 20cm. Nghiêng thùng sao cho mặt nước chạm miệng thùng và đáy thùng (như hình vẽ) thì mặt nước tạo với đáy thùng một góc 450. Thể tích của thùng là:
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Cho hai đường thẳng
A. (d1) và (d2) trùng nhau
B. (d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm trên trục trung
C. (d1) và (d2) song song với nhau
D. (d1) và (d2) cắt nhau tại một điểm trên trục hoành.
Câu 24: Số nhà của bạn Nam là một số tự nhiên có hai chữ số. Nếu thêm chữ số 7 vào bên trái số đó thì được một số kí hiệu là A. Nếu thêm chữ số 7 vào bên phải chữ số đó thì được một số kí hiệu là B. Tìm số nhà của bạn Nam biết
A. 45 B. 54
C. 90 D. 49
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
B.
C.
D.
II. PHẦN TỰ LUẬN: 45 PHÚT
Câu 1 (1,5 điểm).
a) Rút gọn biểu thức
b) Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số
c) Giải phương trình
Câu 2 (1,5 điểm). Cho hệ phương trình
a) Giải hệ phương trình khi
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm
Câu 3 (1,5 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB và một dây CD vuông góc với AB tại H (H không trừng với các điểm A, B, O). Gọi M là trung điểm của AD. Chứng minh:
a) Bốn điểm O, M, D, H cùng thuộc một đường tròn.
b) MH vuông góc với BC.
Câu 4 (0,5 điểm)
Cho x, y, z là 3 số thực dương thỏa mãn
Lời giải chi tiết
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1:
Tam giác
Xét đường tròn
Chọn D.
Câu 2:
+) Phương trình
Chọn A.
Câu 3:
Hàm số đồng biến trên
Chọn A.
Câu 4:
Ta có:
Chọn A.
Câu 5:
Ta có:
Chọn A.
Câu 6:
Hệ số góc của đường thẳng
Chọn C.
Câu 7:
Xét tam giác
Mà áp dụng định lý Pi-ta-go ta có:
Chọn C.
Câu 8:
Chọn B.
Câu 9:
Chọn B.
Câu 10:
Ta có:
Chọn B.
Câu 11:
Gọi kích thước của miếng tôn như hình vẽ.
Áp dụng định lý Pi-ta-go ta có:
Khi đó diện tích miếng tôn hình chữ nhật là:
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số ta có:
Dấu “=” xảy ra
Vậy diện tích lớn nhất có thể là
Chọn C.
Câu 12:
Ta có:
Do đó
Chọn D.
Câu 13:
Ta có diện tích mặt cầu đó là:
Chọn A.
Câu 14:
Thay
Thay
Chọn B.
Câu 15:
Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
Để bai đường thẳng đã cho cùng đi qua một điểm thì đường thẳng
Vậy
Chọn C.
Câu 16:
Ta có:
Chọn C.
Câu 17:
Áp dụng hệ thức lượng cho
Chọn D.
Câu 18.
Ta có
Chọn đáp án B.
Câu 19.
Do các đường tròn
Vậy chu vi tam giác ABC bằng
Chọn đáp án A.
Câu 20.
Chọn đáp án B.
Câu 21.
Chọn đáp án D.
Câu 22.
Đường kính đáy của chiếc thùng là 40cm
Vì mặt nước tạo với đáy thùng một góc 450 nên
Vậy thể tích của chiếc thùng là
Chọn đáp án C.
Câu 23.
Xét phương trình hoành độ giao điểm
Do đó hai đường thẳng (d1) và (d2) cắt nhau tại điểm
Chọn đáp án B.
Câu 24.
Gọi số nhà của bạn Nam là
Nếu thêm chữ số 7 vào bên trái số x ta được
Nếu thêm chữ số 7 vào bên trái số x ta được
Vậy số nhà của bạn Nam là 49.
Chọn đáp án D.
Câu 25.
(d) và (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt nằm trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là trục tung khi và chỉ khi phương trình hoành độ giao điểm có hai nghiệm phân biệt cùng dấu.
Xét phương trình hoành độ giao điểm
Để phương trình (*) có hai nghiệm cùng dấu
Chọn đáp án C.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1.
a) Rút gọn biểu thức
b) Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số
Thay tọa độ điểm
Vậy
c) Giải phương trình
Vậy tập nghiệm của phương trình là
Câu 2.
a) Giải hệ phương trình khi
Thay
Vậy nghiệm của hệ phương trình là
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm
Do đó hệ phương trình có nghiệm
Khi đó ta có:
Vậy
Câu 3.
a) Bốn điểm O, M, D, H cùng thuộc một đường tròn.
Vì M là trung điểm của AD
Vậy bốn điểm O, M, D, H cùng thuộc một đường tròn.
b) MH vuông góc với BC.
Kéo dài MH cắt BC tại E.
Xét tam giác vuông ADH có HM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền AD
Lại có
Xét tam giác vuông BCH có
Vậy
Câu 4
Ta có:
Áp dụng BĐT Cô si, ta có:
Tương tự,
Tổng hợp từ vựng lớp 9 (Vocabulary) - Tất cả các Unit SGK Tiếng Anh 9 thí điểm
Đề thi vào 10 môn Văn Trà Vinh
ĐỊA LÍ ĐỊA PHƯƠNG
Đề thi, đề kiểm tra học kì 2 - Địa lí 9
Bài 40. Thực hành: Đánh giá tiềm năng kinh tế của các đảo ven bờ và tìm hiểu về ngành công nghiệp dầu khí
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 9
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 9
SBT Toán Lớp 9
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 9
SGK Toán Lớp 9
Vở bài tập Toán Lớp 9