Câu 1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
\(\begin{array}{l}a)\;1 \times 3 = \ldots \\3 \times 1 = \ldots \end{array}\) \(\begin{array}{l}5 \times 1 = \ldots \\1 \times 5 = \ldots \end{array}\)
\(\begin{array}{l}2 \times 1 = \ldots \\1 \times 2 = \ldots \end{array}\) \(\begin{array}{l}1 \times 4 = \ldots \\4 \times 1 = \ldots \end{array}\)
\(\begin{array}{l}b)\;3:1 = \ldots \\2:1 = \ldots \end{array}\) \(\begin{array}{l}4:1 = \ldots \\5:1 = \ldots \end{array}\)
Phương pháp giải:
Số 1 nhân với số nào (hoặc ngược lại) thì đều bằng chính số đó.
Số nào chia cho 1 thì cũng bằng chính số đó.
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}a)\;1 \times 3 = 3 \\3 \times 1 = 3 \end{array}\) \(\begin{array}{l}5 \times 1 = 5 \\1 \times 5 = 5 \end{array}\)
\(\begin{array}{l}2 \times 1 = 2 \\1 \times 2 = 2 \end{array}\) \(\begin{array}{l}1 \times 4 = 4 \\4 \times 1 = 4 \end{array}\)
\(\begin{array}{l}b)\;3:1 = 3 \\2:1 = 2 \end{array}\) \(\begin{array}{l}4:1 = 4 \\5:1 = 5 \end{array}\)
Câu 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
\(\begin{array}{l}a)\;0 \times 2 = \ldots \\2 \times 0 = \ldots \end{array}\) \(\begin{array}{l}4 \times 0 = \ldots \\0 \times 4 = \ldots \end{array}\)
\(\begin{array}{l} 3 \times 0 = \ldots \\0 \times 3 = \ldots \end{array}\) \(\begin{array}{l}0 \times 5 = \ldots \\5 \times 0 = \ldots \end{array}\)
\(\begin{array}{l} b)\;0:2 = \ldots \\0:3 = \ldots \end{array}\) \(\begin{array}{l}0:5 = \ldots \\0:4= \ldots \end{array}\)
Phương pháp giải:
0 nhân với 1 số (hoặc ngược lại) luôn bằng 0.
Thương của 0 với một số luôn bằng 0.
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}a)\;0 \times 2 = 0 \\2 \times 0 = 0 \end{array}\) \(\begin{array}{l}4 \times 0 = 0 \\0 \times 4 = 0 \end{array}\)
\(\begin{array}{l} 3 \times 0 = 0 \\0 \times 3 = 0 \end{array}\) \(\begin{array}{l}0 \times 5 = 0 \\5 \times 0 = 0 \end{array}\)
\(\begin{array}{l} b)\;0:2 = 0 \\0:3 = 0 \end{array}\) \(\begin{array}{l}0:5 = 0 \\0:4= 0 \end{array}\)
Câu 3
Tính:
\(5 :5 \times 4 = \ldots \)
\(3 \times 1 :3 = \ldots \)
\(0 \times 4:4 = \ldots \)
Phương pháp giải:
Thực hiện phép tính lần lượt từ trái sang phải.
Chú ý: Một số chia cho chính số đó thì thương bằng 1.
Lời giải chi tiết:
5 : 5 × 4 = 1 × 4 = 4
3 × 1 : 3 = 3 : 3 = 1
0 × 4 : 4 = 0 : 4 = 0.
Câu 4
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
\(\begin{array}{l}3 \times \ldots = 3\\3: \ldots = 3\end{array}\)
\(\begin{array}{l} \ldots \times 5 = 5\\ \ldots :2 = 0\end{array}\)
\(\begin{array}{l}4 \times \ldots = 4\\4: \ldots = 4\end{array}\)
Phương pháp giải:
Vận dụng tính chất của số 0, số 1 trong phép tính nhân, chia rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
3 × 1 = 3
3 : 1 = 3
1 × 5 = 5
0 : 2 = 0
4 × 1 = 4
4 : 1 = 4
TIẾNG VIỆT 2 TẬP 2 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Chủ đề 9. Những người sống quanh em
Chủ đề. BẢO QUẢN ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
Chủ đề 6. THỂ HIỆN CẢM XÚC BẢN THÂN
Chủ đề 4. NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 2
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 2
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 2
SGK Toán - Cánh Diều Lớp 2
VBT Toán - KNTT Lớp 2
VBT Toán - CTST Lớp 2
Bài tập cuối tuần Toán Lớp 2