Câu 1
a) Điền dấu (<,>,=) thích hợp vào chỗ chấm:
\(\begin{array}{l}701 \ldots 699\\989 \ldots 1000\\632 \ldots 623\end{array}\) \(\begin{array}{l}510 \ldots 500 + 7\\465 \ldots 400 + 60 + 5\\322 \ldots 300 + 20\end{array}\)
b) Tính:
\(\begin{array}{l}2 \times 3 = \ldots \\6:3 = \ldots \\6:2 = \ldots \end{array}\) \(\begin{array}{l}3 \times 5 = \ldots \\15:3 = \ldots \\15:5 = \ldots \end{array}\)
\(\begin{array}{l}5 \times 4 = \ldots \\20:5 = \ldots \\20:4 = \ldots \end{array}\)
Phương pháp giải:
a) - Tính giá trị các vế có phép tính rồi so sánh.
- Số có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
- Hai số đều có ba chữ số thì so sánh từng cặp chữ số cùng hàng lần lượt từ hàng trăm đến hàng đơn vị.
b) Tính phép nhân rồi nhẩm giá trị hai phép chia liên quan.
Lời giải chi tiết:
a) \(701 > 699\)
\(989 < 1000\)
\(632 > 623\)
\(510 > \underbrace {500 + 7}_{507}\)
\(465 = \underbrace {400{\rm{ }} + {\rm{ }}60{\rm{ }} + {\rm{ }}5}_{465}\)
\(322 > \underbrace {300{\rm{ }} + {\rm{ }}20}_{320}\)
b)
2 × 3 = 6 6 : 3 = 2 6 : 2 = 3 | 3 × 5 = 15 15 : 3 = 5 15 : 5 = 3 |
5 × 4 = 20 20 : 5 = 4 20 : 4 = 5 |
|
Câu 2
Viết giờ vào chỗ chấm dưới mỗi đồng hồ cho thích hợp:
Phương pháp giải:
Xác định vị trí của kim giờ và kim phút rồi đọc và viết giờ đồng hồ đang chỉ vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
Câu 3
Đặt tính rồi tính;
\(\begin{array}{l}37 + 55\\61 - 23\\275 + 513\\783 - 263\end{array}\)
Phương pháp giải:
- Đặt tính sao cho các chữ số cùng một hàng thẳng cột với nhau.
- Tính cộng, trừ các chữ số cùng một hàng lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
\(\dfrac{{ + \begin{array}{*{20}{r}}{37}\\{55}\end{array}}}{{\,\,\,\,92}}\) \(\dfrac{{ - \begin{array}{*{20}{r}}{61}\\{23}\end{array}}}{{\,\,\,\,38}}\)
\(\dfrac{{ + \begin{array}{*{20}{r}}{275}\\{513}\end{array}}}{{\,\,\,\,788}}\) \(\dfrac{{ - \begin{array}{*{20}{r}}{783}\\{263}\end{array}}}{{\,\,\,\,520}}\)
Câu 4
Tính chu vi hình tam giác ABC biết độ dài các cạnh là: AB = 9m; BC = 6m; AC = 8m.
Phương pháp giải:
Chu vi tam giác ABC bằng tổng độ dài các cạnh AB; BC và AC.
Lời giải chi tiết:
Chu vi tam giác ABC là:
9 + 6 + 8 = 23 (m)
Đáp số: 23m.
UNIT 9: Vv
Review 9 & 10
Chủ đề 3: Đoàn kết
Vở bài tập Toán 2 tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Unit 14: At home
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 2
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 2
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 2
SGK Toán - Cánh Diều Lớp 2
VBT Toán - KNTT Lớp 2
VBT Toán - CTST Lớp 2
Bài tập cuối tuần Toán Lớp 2