Câu 1
Viết kết quả vào chỗ chấm:
3 × 5 = .... 3 × 7 = .... 3 × 9 = .... | 3 × 1 = .... 3 × 10 = .... 3 × 4 = .... |
3 × 6 = .... 3 × 2 = .... 2 × 3 = .... | 3 × 3 = .... 3 × 8 = .... 2 × 10 = .... |
Phương pháp giải:
Nhẩm giá trị các phép nhân rồi điền kết quả vào chỗ trống
Lời giải chi tiết:
3 × 5 = 15 3 × 7 = 21 3 × 9 = 27 | 3 × 1 = 3 3 × 10 = 30 3 × 4 = 12 |
3 × 6 = 18 3 × 2 = 6 2 × 3 = 6 | 3 × 3 = 9 3 × 8 = 24 2 × 10 = 20 |
Câu 2
Số?
Phương pháp giải:
Lấy 3 nhân với từng số của hàng thứ nhất rồi viết kết quả vào ô tương ứng của hàng thứ hai.
Lời giải chi tiết:
Câu 3
Số?
Phương pháp giải:
Thực hiện phép nhân 3 với các số đã cho rồi điền kết quả vào hình tròn còn trống.
Lời giải chi tiết:
Câu 4
Giải bài toán: Mỗi đĩa có 3 quả cam. Hỏi 5 đĩa có tất cả bao nhiêu quả cam?
Phương pháp giải:
Tìm giá trị của 3 được lấy 5 lần rồi trình bày bài toán.
Lời giải chi tiết:
5 đĩa có tất cả số quả cam là:
3 × 5 = 15 (quả cam)
Đáp số: 15 quả cam.
Bài tập cuối tuần 24
REVIEW 2
Unit 2: My family
Bài tập cuối tuần 4
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 2
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 2
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 2
SGK Toán - Cánh Diều Lớp 2
VBT Toán - KNTT Lớp 2
VBT Toán - CTST Lớp 2
Bài tập cuối tuần Toán Lớp 2