Câu 1
Viết (theo mẫu):
Viết số | Đọc số |
526 | Năm trăm hai mươi sáu |
317 |
|
| Sáu trăm ba mươi tư |
| Một trăm linh tám |
Viết số | Đọc số |
215 |
|
| Bảy trăm hai mươi mốt |
584 |
|
| Tám trăm năm mươi |
Phương pháp giải:
Đọc và viết số có ba chữ số rồi điền vào bảng.
Chú ý cách đọc số có chữ số hàng đơn vị là 1; 5.
Lời giải chi tiết:
Viết số | Đọc số |
526 | Năm trăm hai mươi sáu |
317 | Ba trăm mười bảy |
634 | Sáu trăm ba mươi tư |
108 | Một trăm linh tám |
Viết số | Đọc số |
215 | Hai trăm mười lăm |
721 | Bảy trăm hai mươi mốt |
584 | Năm trăm tám mươi tư |
850 | Tám trăm năm mươi |
Câu 2
Điền dấu (>;<;=) thích hợp vào chỗ chấm:
\(\begin{array}{l}398 \ldots 400\\911 \ldots 889\\245 \ldots 254\end{array}\)
\(\begin{array}{l}567 \ldots 500 + 60 + 5\\329 \ldots 300 + 20 + 9\\1000 \ldots 900 + 90 + 8\end{array}\)
Phương pháp giải:
- Tính giá trị của các phép toán (nếu có) rồi so sánh.
- Số có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
- Hai số đều là số có ba chữ số: So sánh các cặp chữ số cùng một hàng lần lượt từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
\(398 < 400\)
\(911 > 889\)
\(245 < 254\)
\(567 > \underbrace {500{\rm{ }} + {\rm{ }}60{\rm{ }} + {\rm{ }}5}_{565}\)
\(329 = \underbrace {300{\rm{ }} + {\rm{ }}20{\rm{ }} + {\rm{ }}9}_{329}\)
\(1000 > \underbrace {900{\rm{ }} + {\rm{ }}90{\rm{ }} + {\rm{ }}8}_{998}\)
Câu 3
Viết (theo mẫu):
\(\begin{array}{l}253 = 200 + 50 + 3\\675 = \ldots \\810 = \ldots \\508 = \ldots \end{array}\)
\(\begin{array}{l}300 + 20 + 7 = 327\\400 + 80 + 2 = \ldots \\300 + 5 = \ldots \\700 + 80 = \ldots \end{array}\)
Phương pháp giải:
- Phân tích số thành tổng của trăm, chục, đơn vị.
- Tính tổng rồi viết thành số có ba chữ số.
Lời giải chi tiết:
253 = 200 + 50 + 3
675 = 600 + 70 + 5
810 = 800 + 10
508 = 500 + 8
300 + 20 + 7 = 327
400 + 80 + 2 = 482
300 + 5 = 305
700 + 80 = 780
Câu 4
Viết các số 678; 768; 684; 648 theo thứ tự:
- Từ bé đến lớn: …...
- Từ lớn đến bé: …...
Phương pháp giải:
- So sánh các số rồi sắp ×ếp theo thứ tự.
Lời giải chi tiết:
Ta có: 648 < 678 < 684 < 768
a) Thứ tự các số từ bé đến lớn là: 648; 678; 684; 768.
b) Thứ tự các số từ lớn đến bé là: 768; 684; 678; 648.
Fun time 2
Chủ đề 8. Bữa cơm gia đình
Chủ đề. THỂ HIỆN CẢM XÚC BẢN THÂN
Chủ đề 1. Ôn tập và bổ sung
Chủ đề. BẢO QUẢN ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 2
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 2
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 2
SGK Toán - Cánh Diều Lớp 2
VBT Toán - KNTT Lớp 2
VBT Toán - CTST Lớp 2
Bài tập cuối tuần Toán Lớp 2