Cùng em học Toán 2 - Tập 2

Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 50, 51

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4

Câu 1

Viết (theo mẫu):

Số

Trăm

Chục

Đơn vị

Đọc số

326

3

2

6

Ba trăm hai mươi sáu

235

 

 

 

 

 

4

0

8

 

 

 

 

 

Năm trăm bảy mươi

Phương pháp giải:

- Từ một trong hai ô số hoặc đọc số, em hoàn thiện tiếp các ô còn lại.

- Phân tích số đã cho thành tổng của hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

Lời giải chi tiết:

Số

Trăm

Chục

Đơn vị

Đọc số

326

3

2

6

Ba trăm hai mươi sáu

235

2

3

5

Hai trăm ba mươi lăm 

408

4

0

8

Bốn trăm linh tám 

570

5

7

0

Năm trăm bảy mươi

Câu 2

Điền dấu (>,<,=) thích hợp vào chỗ chấm:

\(\begin{array}{l}267 \ldots 257\\698 \ldots 701\\576 \ldots 567\end{array}\)

\(\begin{array}{l}345 \ldots 300 + 40 + 5\\742 \ldots 700 + 40\\1000 \ldots 700 + 200 + 96\end{array}\)

Phương pháp giải:

- Số có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.

- Hai số có 3 chữ số: So sánh từng cặp số cùng một hàng theo thứ tự từ trái sang phải.

- Thực hiện phép tính ở các vế (nếu có) rồi so sánh.

Lời giải chi tiết:

\(267 > 257\)

\(698 < 701\)

\(576 > 567\)

\(345=\underbrace {300{\rm{ }} + {\rm{ }}40{\rm{ }} + {\rm{ }}5}_{345}\)

\(742>\underbrace {700{\rm{ }} + {\rm{ }}40}_{740}\)

\(1000 > \underbrace {700{\rm{ }} + {\rm{ }}200{\rm{ }} + {\rm{ }}96}_{996}\)

Câu 3

Viết các số: 736; 912; 676; 1000; 834 theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn: ……..

b) Từ lớn đến bé: ……..

Phương pháp giải:

So sánh các số rồi sắp ×ếp theo thứ tự.

Lời giải chi tiết:

Ta có: 676 < 736 < 834 < 912 < 1000

a) Thứ tự các số từ bé đến lớn là: 676; 736; 834; 912; 1000.

b) Thứ tự các số từ lớn đến bé là: 1000; 912; 834; 736; 676.

Câu 4

Giải bài toán: Lớp 2A quyên góp ủng hộ các bạn vùng lũ được 125 quyển vở. Lớp 2B quyên góp được nhiều hơn lớp 2A 12 quyển vở. Hỏi lớp 2B quyên góp được bao nhiêu quyển vở?

Phương pháp giải:

Muốn tìm số vở quyên góp được của lớp 2B ta lấy số vở quyên góp được của lớp 2A cộng thêm với 12 quyển vở.

Lời giải chi tiết:

Lớp 2B quyên góp số quyển vở là:

125 + 12 = 137 (quyển vở)

Đáp số: 137 quyển vở.

 

Fqa.vn
Bình chọn:
4.8/5 (15 đánh giá)
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved
gift-box
survey
survey
Đặt câu hỏi