Câu 1
Tính:
a) \(2 \times 9 + 63 = \ldots \)
b) \(24:4 + 44 = \ldots \)
c) \(5 \times 6 - 12 = \ldots \)
d) \(3 \times 7 - 16 = \ldots \)
Phương pháp giải:
Thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
a) 2 × 9 + 63 = 18 + 63 = 81
b) 24 : 4 + 44 = 6 + 44 = 50
c) 5 × 6 – 12 = 30 – 12 = 18
d) 3 × 7 – 16 = 21 – 16 = 5
Câu 2
Viết giờ bào chỗ chấm dưới mỗi đồng hồ cho thích hợp:
Phương pháp giải:
Tìm vị trí kim giờ và kim phút của mỗi đồng hồ rồi đọc giờ thích hợp.
Lời giải chi tiết:
Câu 3
Viết km, m, cm vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Chiếc bút chì dài 14 ……
b) Quãng đường từ trường về đến nhà em dài khoảng 1……
c) Cây tre dài khoảng 5……
Phương pháp giải:
- Đọc các câu đã cho, tùy từng loại đồ vật để dùng đơn vị đo độ dài thích hợp.
Lời giải chi tiết:
a) Chiếc bút chì dài 14cm.
b) Quãng đường từ trường về nhà em dài khoảng 1km.
c) Cây tre dài khoảng 5m.
Câu 4
Giải bài toán: Nhóm đồng diễn có 30 bạn chia đều làm 5 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn?
Phương pháp giải:
Tìm số bạn có trong mỗi hàng bằng cách lấy 30 bạn chia đều cho số hàng.
Lời giải chi tiết:
Mỗi hàng có số bạn là:
30 : 5 = 6 (bạn)
Đáp số: 6 bạn.
Unit 10: Days of the week
Bài tập cuối tuần 20
Unit 9: Classroom Activities
Chủ đề 7. Gia đình em
Fun time 2
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 2
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 2
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 2
SGK Toán - Cánh Diều Lớp 2
VBT Toán - KNTT Lớp 2
VBT Toán - CTST Lớp 2
Bài tập cuối tuần Toán Lớp 2