Đọc
Em vẽ tranh
Hôm nay em cầm bút
Vẽ tranh tặng ông bà
Nét xiên là chiếc lá
Nét khuyết là cánh hoa.
Nét thanh xanh đồng cỏ
Nét đậm vẽ đàn trâu
Nét lượn êm sóng vỗ
Nét gập nối nhịp cầu.
Nét cong là chiếc võng
Ru hời cả giấc mơ
Từ trên trang giấy nhỏ
Em vẽ thành bài thơ.
La Khê
- Tìm trong bài thơ tiếng có vần anh, uyêt, oa
- Tìm ngoài bài thơ từ ngữ chứa tiếng có vần anh, oanh, iên, uyên, uyêt, oa
Phương pháp giải:
Em suy nghĩ và hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
Tìm trong bài thơ tiếng có vần:
- anh: tranh, cánh, xanh, thanh, trang, thành
- uyêt: khuyết
- oa: hoa
Tìm ngoài bài thơ từ ngữ chứa tiếng có vần:
- anh: ánh sáng, bánh kẹo, cánh chim, danh tiếng, đánh trống, hành lá, mạnh mẽ, quả chanh, lều tranh, phanh xe...
- oanh: chim oanh, loanh quanh, hoạnh họe, ráo hoảnh, trục hoành...
- iên: biến mất, diễn viên, kiên cường, liên lạc, xiên thịt, tiên tiến, miền quê, tất niên, hiên nhà…
- uyên: luyện viết, luyên thuyên, bóng chuyền, huyền ảo, thuyền buồm, tuyển chọn, truyện tranh...
- uyêt: tuyệt vời, khuyết điểm, nhật nguyệt, trình duyệt,…
- oa: cái loa, xa hoa, biến hóa, khoa học, ổ khóa...
Tìm hiểu bài
1. Bạn nhỏ trong bài thơ vẽ tranh tặng ai?
2. Đọc các câu thơ trong bài ứng với nội dung từng bức tranh sau:
3. Học thuộc hai khổ thơ em thích.
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ bài đọc để hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
1. Bạn nhỏ trong bài thơ vẽ tranh tặng ông bà.
2.
- Tranh 1: Nét cong là chiếc võng
- Tranh 2: Nét khuyết là cánh hoa
- Tranh 3: Nét gập nối nhịp cầu
3. Em chủ động học thuộc thơ.
Nói và nghe
1. Nói câu phù hợp với tranh minh họa bài thơ Em vẽ tranh.
2. Giới thiệu với bạn về gia đình em theo các gợi ý sau:
- Nhà em có mấy người?
- Đó là những ai?
Phương pháp giải:
Em tự liên hệ bản thân để hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
1. Câu phù hợp với tranh minh họa bài thơ Em vẽ tranh là: Từ trang giấy nhỏ em vẽ thành bài thơ.
2. Nhà em có năm người. Đó là ông, bà, bố, mẹ và em.
Viết
Câu 1:
1. Nghe - viết:
Em vẽ tranh (hai khổ thơ cuối)
Phương pháp giải:
Lưu ý:
- Viết đúng chính tả
- Viết hoa chữ cái đầu câu
Lời giải chi tiết:
Em chủ động tập viết bài.
Câu 2
2. Thay hình ngôi sao bằng chữ:
- c hoặc k:
cây hạt ★ườm | rau ★àng cua | chim gõ ★iến |
- g hoặc gh:
cái ★ế | đôi ★uốc | ★ánh nước |
- ng hoặc ngh:
lắng ★e | ★ước nhìn | ★iêng đầu |
Phương pháp giải:
Em suy nghĩ và hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
- c hoặc k:
cây hạt cườm | rau càng cua | chim gõ kiến |
- g hoặc gh:
cái ghế | đôi guốc | gánh nước |
- ng hoặc ngh:
lắng nghe | ngước nhìn | nghiêng đầu |
Câu 3
3. Chọn từ ngữ dưới đây để viết vào vở của từng biển báo:
Phương pháp giải:
Em dựa vào hiểu biết để hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
Tiếng Việt 1 tập 1 - Chân trời sáng tạo
Chủ đề 3. Các số trong phạm vi 100
Chủ đề 4. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
PHẦN 1: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1