Đề bài
Câu 1. (2,0 điểm)
1. Tính giá trị của các biểu thức
2. Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm giá trị của x, biết P > 3
Câu 2. (2 điểm)
1) Cho parabol
a) Vẽ
b) Tìm tọa độ giao điểm của parabol
2) Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình sau:
Câu 3. (2,5 điểm)
1) Cho phương trình
a) Giải phương trình (1) với
b) Tìm
2) Quãng đường AB dài 50 km. Hai xe máy khởi hành cùng một lúc từ A đến B. Vận tốc xe thứ nhất lớn hơn vận tốc xe thứ hai 10 km/h, nên xe thứ nhất đến B trước xe thứ hai 15 phút. Tính vận tốc của mỗi xe.
Câu 4. (1,0 điểm):
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH
Câu 5. (2,5 điểm)
Cho đường tròn tâm (O), từ điểm M ở bên ngoài đường tròn (O) kẻ các tiếp tuyến MA, MB (A, B là các tiếp điểm), kẻ cát tuyến MCD không đi qua tâm O (C nằm giữa M và D; O và B nằm về hai phía so với cát tuyến MCD).
a) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp.
b) Chứng minh
c) Gọi H là giao điểm của AB và OM. Chứng minh AB là phân giác của
Lời giải chi tiết
Câu 1.
1. Tính giá trị của các biểu thức
Ta có:
2. Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức P
Với
b) Tìm giá trị của x, biết P > 3
Kết hợp với điều kiện:
Vậy với
Câu 2:
1) Cho parabol
a) Vẽ
+) Vẽ đồ thị hàm số:
+) Vẽ đồ thị hàm số:
Đồ thị hàm số:
b) Tìm tọa độ giao điểm của parabol
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị là nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm.
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là:
Vậy hai đồ thị cắt nhau tại hai điểm phân biệt
2) Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình sau:
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất:
Câu 3:
1) Cho phương trình
a) Giải phương trình (1) với
Thay
Vậy với
b) Tìm
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
Với
Khi đó ta có:
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có:
Theo đề bài ta có:
Vậy
2) Quãng đường AB dài 50 km. Hai xe máy khởi hành cùng một lúc từ A đến B. Vận tốc xe thứ nhất lớn hơn vận tốc xe thứ hai 10 km/h, nên xe thứ nhất đến B trước xe thứ hai 15 phút. Tính vận tốc của mỗi xe.
Gọi vận tốc của xe thứ nhất là
Thời gian xe thứ nhất đi từ A đến B là
Thời gian xe thứ hai đi từ A đến B là:
Vì xe thứ nhất đến B trước xe thứ hai 15 phút =
Vậy vận tốc của xe thứ nhất là
Câu 4.
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH
+) Tính AB
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông ABC vuông tại A ta có:
+) Tính BH
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC có:
+) Tính CH
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC có:
+) Tính AH
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có:
Câu 5.
a) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp.
Ta có
Xét tứ giác OAMB có:
b) Chứng minh
Xét tam giác MBC và tam giác MDB có:
c) Gọi H là giao điểm của AB và OM. Chứng minh AB là phân giác của
Ta có
Xét tam giác vuông OMB có
Mà
Xét tam giác MCH và MOD có :
(hai góc tương ứng) (1).
Mà
Mà
Từ (1), (2) và (3)
Vậy HB là tia phân giác của góc CHD hay AB là tia phân giác của góc CHD.
Đề ôn tập học kì 2 – Có đáp án và lời giải
Unit 4: Learning A New Language - Học một ngoại ngữ
CHƯƠNG II. MỘT SỐ VẤN ĐỀ XÃ HỘI CỦA TIN HỌC
SOẠN VĂN 9 TẬP 1
Đề thi vào 10 môn Anh Đồng Nai
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 9
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 9
SBT Toán Lớp 9
Tài liệu Dạy - học Toán Lớp 9
SGK Toán Lớp 9
Vở bài tập Toán Lớp 9