1. Ôn tập giữa học kì 1 - Tuần 10 - Tiết 1
2. Ôn tập giữa học kì 1 - Tuần 10 - Tiết 2
3. Ôn tập giữa học kì 1 - Tuần 10 - Tiết 3
4. Ôn tập giữa học kì 1 - Tuần 10 - Tiết 4
5. Ôn tập giữa học kì 1 - Tuần 10 - Tiết 5
6. Ôn tập giữa học kì 1 - Tuần 10 - Tiết 6
7. Ôn tập giữa học kì 1 - Tuần 10 - Tiết 7
8. Ôn tập giữa học kì 1 - Tuần 10 - Tiết 8
1. Ôn tập cuối học kì 1 - Tuần 18 - Tiết 1
2. Ôn tập cuối học kì 1 - Tuần 18 - Tiết 2
3. Ôn tập cuối học kì 1 - Tuần 18 - Tiết 3
4. Ôn tập cuối học kì 1 - Tuần 18 - Tiết 4
5. Ôn tập cuối học kì 1 - Tuần 18 - Tiết 5
6. Ôn tập cuối học kì 1 - Tuần 18 - Tiết 6
7. Ôn tập cuối học kì 1 - Tuần 18 - Tiết 7
8. Ôn tập cuối học kì 1 - Tuần 18 - Tiết 8
I. Nhận xét
1. Đánh dấu X vào □ trước câu kể Ai làm gì ? Viết lại vị ngữ của mỗi câu đó và nêu ý nghĩa của vị ngữ.
Câu | Vị ngữ | Ý nghĩa của vị ngữ |
□ Hàng trăm con voi đang tiến về bãi. |
|
|
□ Người các buôn làng kéo về nườm nượp. |
|
|
□ Mấy anh thanh niên khua chiêng rộn ràng. |
|
|
□ Các bà đeo những vòng bạc, vòng vàng. |
|
|
□ Các chị mặc nhũng chiếc váy thêu rực rỡ. |
|
|
□ Hôm nay, Tây Nguyên thật tưng bừng |
|
|
2. Cho biết vị ngữ trong các câu trên do từ ngữ nào tạo thành. Ghi dấu X vào □ thích hợp.
□ Do danh từ và các từ kèm theo nó (cụm danh từ) tạo thành.
□ Do động từ và các từ kèm theo nó (cụm động từ) tạo thành
□ Do tính từ và các từ kèm theo nó (cụm tính từ) tạo thành
Phương pháp giải:
1) Câu kể Ai làm gì? là câu kể có cấu tạo:
- Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi: Ai? (cái gì, con gì)
- Vị ngữ trả lời cho câu hỏi: Làm gì?
2) Em làm theo yêu cầu của bài tập.
Lời giải chi tiết:
1)
Câu | Vị ngữ | Ý nghĩa của vị ngữ |
x Hàng trăm con voi đang tiến về bãi. | đang tiến về bãi | Nêu hoạt động của con vật. |
x Người các buồn làng kéo về nườm nượp. | kéo về nườm nượp | Nêu hoạt động của con người. |
x Mấy anh thanh niên khua chiêng rộn ràng. | khua chiêng rộn ràng | Nêu hoạt động của con người. |
□ Các bà đeo những vòng bạc, vòng vàng. |
|
|
□ Các chị mặc những chiếc váy thêu rực rỡ. |
|
|
□ Hôm nay, Tây Nguyên thật tưng bừng. |
|
|
2)
x Do động từ và các từ kèm theo nó (cụm động từ) tạo thành.
II. Luyện tập
1. Đánh dấu X vào □ trước câu kể Ai làm gì ? Viết lại vị ngữ của mỗi câu đó.
Câu | Vị ngữ |
□ Cả thung lũng giống như một bức tranh thuỷ mặc. |
|
□ Những sinh hoạt của ngày mới bắt đầu. |
|
□ Thanh niên đeo gùi vào rừng. |
|
□ Phụ nữ giặt giũ bên những giếng nước. |
|
□ Em nhỏ đùa vui trước nhà sàn. |
|
□ Các cụ già chụm đầu bên những ché rượu cần |
|
□ Các bà, các chị sửa soạn khung cửi |
|
2. Nối các từ ngữ ở cột A với các từ ngữ ở cột B để tạo thành câu kể Ai làm gì ?
A | B |
Đàn cò trắng | kể chuyện cổ tích |
Bà em | giúp dân gặt lúa |
Bộ đội | bay lượn trên cánh đồng |
3. Quan sát tranh vẽ dưới đây. Viết từ ba đến năm câu kể Ai làm gì ? miêu tả hoạt động của các nhân vật trong tranh :
Phương pháp giải:
1) Câu kể Ai làm gì?
- Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi: Ai (cái gì, con gì)?
- Vị ngữ trả lời cho câu hỏi: Làm gì?
2) Em làm theo yêu cầu của bài tập.
3) Em quan sát tranh xem từng nhóm trong tranh đang làm gì rồi miêu tả hoạt động của họ.
Lời giải chi tiết:
1)
Câu | Vị ngữ |
□ Cả thung lũng giống như một bức tranh thuỷ mặc. |
|
□ Những sinh hoạt của ngày mới bắt đầu. |
|
x Thanh niên đeo gùi vào rừng. | đeo gùi vào rừng |
x Phụ nữ giặt giũ bên những giếng nước. | giặt giũ bên những giếng nước |
x Em nhỏ đùa vui trước nhà sàn. | đùa vui trước nhà sàn |
x Các cụ già chụm đầu bên những ché rượu cần | chụm đầu bên những ché rượu cần |
x Các bà, các chị sửa soạn khung cửi | sửa soạn khung cửi |
2) Câu nối như sau:
- Đàn cò trắng bay lượn trên cánh đồng
- Bà em kể chuyện cổ tích
- Bộ đội giúp dân giặt lúa
3) Giờ chơi đã đến, sân trường đang im ắng bỗng trở nên ồn ào náo nhiệt. Từ các cửa lớp, học sinh ùa ra như đàn chim vỡ tổ. Ở một góc sân, các bạn nữ nhảy dây, các bạn nam đá cầu. Dưới tán cây rợp mát, một nhóm bạn cả nam lẫn nữ chụm đầu vào nhau đọc truyện tranh. Dường như đọc đến đoạn truyện vui, các bạn lại cười lên rúc rích.
Unit 6: Amazing activities
Bài tập cuối tuần 13
Chủ đề 8. Quyền và bổn phận của trẻ em
Bài 29. Ôn tập - VBT Lịch sử 4
Học kỳ 1 - SBT Global Success 4
SGK Tiếng Việt Lớp 4
VBT Tiếng Việt 4 - Cánh Diều
SGK Tiếng Việt 4 - Chân trời sáng tạo
VBT Tiếng Việt 4 - Chân trời sáng tạo
SGK Tiếng Việt 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
VBT Tiếng Việt 4 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Tiếng Việt 4 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Việt lớp 4
Cùng em học Tiếng Việt Lớp 4
VNEN Tiếng Việt Lớp 4
Văn mẫu Lớp 4
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Việt Lớp 4