Bài 1
Vocabulary
1. Match the words/phrases in column A with the definitions in column B.
(Nối các từ, cụm từ trong cột A với các định nghĩa trong cột B.)
A | B |
1. bilingual 2. fluent 3. rusty 4. pick up a language 5. reasonably 6. get by in a language | A. not as good at a language as you used to be because you have not used it for a long time B. able to speak two languages equally well because you learned them as a child C. know just enough of a language for simple communication D. learn a language by practising it, rather than by learning it in a class E. able to speak, read or write a language easily, quickly, and well F. to a degree that is fairly good, but not very good |
Lời giải chi tiết:
1-b | 2-e | 3-a | 4-d | 5-f | 6-c |
1. bilingual – able to speak two languages equally well because you learned them as a child
(song ngữ - khả năng nói hai ngôn ngữ tốt như nhau vì bạn được học từ bé)
2. fluent – able to speak, read or write a language easily, quickly and well
(lưu loát - khả năng nói, đọc, viết một ngôn ngữ một cách dễ dàng, nhanh và tốt)
3. rusty – not as good at a language as you used to be because you have not used it for a long time
(phai mờ - không giỏi về một ngôn ngữ nào đó như bạn đã từng vì đã không sử dụng trong một thời gian dài)
4. pick up a language – learn a language by practicing it, rather than by learning it in a class
(học lỏm một ngôn ngữ - học một ngôn ngữ bằng cách thực hành nó thay vì học trên lớp)
5. reasonably – to a degree that is fairly good, but not very good
(vừa phải - ở một mức độ nào đó khá tốt nhưng không tốt lắm)
6. get by in a language – know just enough of a language for simple communication
(biết sơ sơ - biết vừa đủ một ngôn ngữ để giao tiếp đơn giản)
Bài 2 a
2.a Choose the correct words in the following phrases about language learning.
(Chọn đúng từ trong các cụm từ dưới đây về việc học ngôn ngữ.)
1. be bilingual in/at the language (thành thạo 2 thứ tiếng)
2. be reasonably good on/at the language
3. can get to/by in the language
4. be fluent at/in the language
5. can't speak a word of/with the language
6. can speak the language, but it's a lot/bit rusty
7. pick up/off a bit of the language on holiday
Lời giải chi tiết:
2. at | 3. by | 4. in |
5. of | 6. bit | 7. up |
2. be reasonably good at the language (giỏi về ngôn ngữ)
3. can get by in the language (có thể nhận diện bằng ngôn ngữ)
4. be fluent in the language (thành thạo ngôn ngữ)
5. can't speak a word of the language (không thể nói nổi một từ của ngôn ngữ)
6. can speak the language, but it's a bit rusty (có thể nói ngôn ngữ đó, nhưng bị quên một chút)
7. pick up a bit of the language on holiday (học lỏm một ngôn ngữ vào ngày nghỉ)
Bài 2 b
2.b. Choose phrases from 2a to make sentences about yourself or people you know.
(Chọn cụm từ từ bài 2.a để hoàn thành các câu về bản thân mình hoặc người mà bạn biết.)
I picked up a bit of Thai on holiday in Phuket. I can say "sawadeeka", which means "hello".
(Tôi học được một ít tiếng Thái trong kỳ nghỉ ở Phuket. Tôi có thể nói "sawadeeka", có nghĩa là "xin chào".)
Lời giải chi tiết:
- I can't speak a word of Korean.
(Tôi không thể nói một từ nào tiếng Hàn cả.)
- My brother can speak Japanese, but it's a bit rusty.
(Anh tôi có thể nói tiếng Nhật, nhưng bị quên một ít do lâu không dùng đến.)
Bài 3 a
3.a Match the words/phrases in the column A with the words/phrases in the column B to make expressions about language learning.
(Nối các từ, cụm từ trong cột A với các từ, cụm từ trong cột B để tạo nên cách trình bày về việc học ngôn ngữ.)
A | B |
1. know what a 2. have 3. make 4. guess 5. imitate 6. translate from 7. correct a 8. look up a word | A. other speakers B. the meaning of a word C. your first language D. mistake E. word means F. in a dictionary G. mistakes H. an accent |
Lời giải chi tiết:
1 - e | 2 - h | 3 - g | 4 - b |
5 - a | 6 - c | 7 - d | 8 - f |
1. know what a word means (biết 1 từ có nghĩa là gì)
2. have an accent (có chất giọng)
3. make mistakes (gây ra lỗi)
4. guess the meaning of a word (đoán nghĩa của từ)
5. imitate other speakers (mô phỏng những người nói khác)
6. translate from your first language (dịch từ tiếng mẹ đẻ của bạn)
7. correct a mistake (sửa 1 lỗi sai)
8. look up a word in a dictionary (tra 1 từ trong từ điển)
Bài 3 b
3.b. Fill the blanks with the verbs in the box.
(Điền vào ô trống với các động từ trong khung.)
guess know have make translate correct imitate look up |
If you don't (1) _______ what a word means, try to (2) _______ the meaning, or (3) _______ the word in your dictionary. All foreign speakers (4) _______ an accent, but that doesn't matter. To make your pronunciation better, listen to English speakers and try to (5) _______ them. Don't worry if you (6) _______ mistakes or don't try to (7) _______ a mistake – that's normal! It's often useful to (8) _______ words from one language to the other, but it's best when you can start to think in the new language.
Lời giải chi tiết:
1. know | 2. guess | 3. look up | 4. have |
5. imitate | 6. make | 7. correct | 8. translate |
If you don’t (1) know what a word means, try to (2) guess the meaning, or (3) look up the word in your dictionary. All foreign speakers (4) have an accent, but that doesn’t matter. To make your pronunciation better, listen to English speakers and try to (5) imitate them. Don’t worry if you (6) make mistakes or don’t try to (7) correct a mistake – that’s normal! It’s often useful to (8) translate words from one language to the other, but it’s best when you can start to think in the new language.
Tạm dịch:
Nếu bạn không biết một từ có nghĩa là gì, hãy cố gắng đoán nghĩa của nó, hoặc tra từ điển. Tất cả người nước ngoài đều có giọng đặc trưng nhưng đó không phải là vấn đề. Để phát âm tốt hơn hay nghe người Anh nói và mô phỏng theo họ. Đừng lo lắng nếu bạn mắc lỗi sai và đứng cố sửa nó, việc đó là bình thường. Rất có ích khi dịch từ một ngôn ngữ sang ngôn ngữ khác, nhưng cách tốt nhất là hãy nghĩ về một ngôn ngữ mới.
Bài 4
4. Listen and repeat, paying attention to the tones of the underlined words in each conversation.
(Nghe và đọc lại, chú ý đến tông giọng của những từ gạch chân trong mỗi đoạn hội thoại.)
1. A: I’d like some oranges, please.
(Làm ơn cho tôi một ít cam.)
B: But we don’t have any oranges ⤻.
(Nhưng chúng tôi không có quả cam nào.)
2. A: What would you like, sir?
(Thưa ông, ông muốn gì?)
B: I’d like some oranges ↷.
(Tôi muốn một ít cam.)
3. A: I’ll come here tomorrow.
(Tôi sẽ đến đây vào ngày mai.)
B: But our shop is closed tomorrow ⤻.
(Nhưng cửa hàng của chúng tôi ngày mai đóng cửa.)
4. A: When is your shop closed?
(Khi nào cửa hàng của bạn đóng cửa?)
B: It is closed tomorrow ↷.
(Nó được đóng cửa vào ngày mai.)
Bài 5
5. Listen to the conversation. Do you think the voice goes up or down at the end of each second sentence? Draw a suitable arrow at 1 end of each line.
(Nghe đoạn hội thoại. Bạn có nghĩ là giọng nói đi lên hoặc đi xuống tại cuối mỗi câu thứ hai? Vẽ mũi tên phù hợp tại cuối mỗi dòng.)
1. A: Tom found a watch on the street.
(Tom tìm thấy một chiếc đồng hồ trên đường.)
B: No. He found a wallet on the street ⤻.
(Không. Anh ấy tìm thấy một chiếc ví trên phố.)
2. A: Where did Tom find this watch?
(Tom tìm thấy chiếc đồng hồ này ở đâu?)
B: He found it on the street ↷.
(Anh ấy tìm thấy nó trên đường phố.)
3. A: Let’s have some coffee.
(Chúng ta hãy uống cà phê.)
B: But I don’t like coffee ⤻.
(Nhưng tôi không thích cà phê.)
4. A: Let’s have a drink. What would you like?
(Chúng ta hãy uống gì đó. Bạn muốn gì?)
B: I’d like some coffee ↷.
(Tôi muốn uống cà phê.)
5. A: This hat is nice.
(Mũ này thật đẹp.)
B: I know it’s nice, but it’s expensive ↷.
(Tôi biết nó đẹp, nhưng nó đắt tiền.)
6. A: This bed is big.
(Giường này to.)
B: I know it’s big but that one’s bigger ⤻.
(Tôi biết nó lớn nhưng cái kia lớn hơn.)
Bài 6
6. Read the conversation. Does the voice go up or down on the underlined words? Draw a suitable arrow at the end of each line. Then listen, check and repeat.
(Đọc đoạn hội thoại. Giọng nói có đi lên hoặc đi xuống trong những từ gạch chân? Vẽ mũi tên phù hợp tại cuối mỗi dòng. Sau đó nghe, kiểm tra và đọc lại.)
A: What make of TV shall we buy?
(Chúng ta sẽ mua TV nào?)
B: Let’s get the Samsung ↷.
(Hãy mua Samsung.)
A: I think we should get the Sony. It’s really nice.
(Tôi nghĩ chúng ta nên mua Sony. Nó thực sự đẹp.)
B: (trying to persuade A to buy a Samsung) But the Samsung is nicer ⤻.
((cố thuyết phục A để mua một Samsung) Nhưng Samsung đẹp hơn.)
A: But the Sony has a guarantee.
(Nhưng Sony có bảo hành.)
B: They both have a guarantee ⤻.
(Cả hai đều có bảo hành.)
A: How much is the Sony?
(Sony giá bao nhiêu?)
B: It’s $600 ↷. (600 đô la.)
A: It’s too expensive ↷. (Nó quá đắt.)
B: I know it’s expensive, but it’s of better quality ⤻.
(Tôi biết nó đắt tiền, nhưng nó có chất lượng tốt hơn.)
A: (trying to persuade B to buy a Sony) They’re both of good quality⤻.
((cố thuyết phục B mua Sony) Cả hai đều có chất lượng tốt.)
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
CHƯƠNG 3. PHI KIM. SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Câu hỏi tự luyện Toán 9
Bài 32
CHƯƠNG 2. KIM LOẠI
Đề thi vào 10 môn Toán Hà Nội