Phần I
Luyện từ và câu
Câu 1: Dựa vào tranh, tìm từ ngữ:
- Chỉ sự vật
- Chỉ hoạt động
Phương pháp giải:
Em quan sát tranh, tìm các từ ngữ chỉ hoạt động và sự vật có trong tranh.
Lời giải chi tiết:
a. Từ chỉ sự vật: thầy giáo, học sinh, bảng, bàn, đàn, cây, sách, quả cầu, dây, ghế đá, quần áo, giày dép.
b. Từ chỉ hoạt động:
+ Tranh 1: đọc sách
+ Tranh 2: vẽ tranh
+ Tranh 3: dạy hát, đánh đàn, học hát
+ Tranh 4: Tập thể dục
+ Tranh 5: đuổi bắt, đọc sách, nhảy dây, đá cầu
Câu 2
Câu 2: Đặt một câu nêu hoạt động với từ ngữ vừa tìm được.
Phương pháp giải:
Với những từ ngữ vừa tìm được ở bài tập 1, em hãy đặt 1 câu để nêu hoạt động.
Lời giải chi tiết:
- Buổi sáng, học sinh tập thể dục.
- Ngọc và Quỳnh đang đọc sách.
- Tuần và Thu chơi đá cầu.
Phần II
Luyện viết đoạn
Câu 1: Quan sát tranh, kể lại các hoạt động của của bạn Nam:
M: 7 giờ, bạn Nam đi học.
Phương pháp giải:
Em quan sát tranh để nhận biết các hoạt động và thời gian rồi viết câu theo mẫu đã cho.
Lời giải chi tiết:
7 giờ, Nam đi học.
8 giờ, Nam học ở trường.
9 giờ 30 phút, Nam ra chơi.
11 giờ 30 phút, Nam ăn trưa.
Câu 2
Câu 2: Viết thời gian biểu của em từ 5 giờ chiều (17:00) đến lúc đi ngủ.
M:
Thời gian biểu
Phương pháp giải:
Em liên hệ bản thân rồi hoàn thành bảng thời gian biểu.
Lời giải chi tiết:
Thời gian | Hoạt động |
17:00 | Đi học về |
17:30 | Phụ mẹ nấu cơm |
18:00 | Tắm giặt |
18:15 | Chơi với em |
19:00 | Ăn tối |
19:30 | Dọn bàn ăn |
19:45 | Học bài |
21:45 | Đánh răng |
22:00 | Đi ngủ |
Chủ đề 3. Cộng đồng địa phương
Unit 16: At the campsite
VBT TIẾNG VIỆT 2 TẬP 1 - KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Chủ đề. BẢO QUẢN ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
Unit 4: Animals
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Việt lớp 2
Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo Lớp 2
Tiếng Việt - Cánh Diều Lớp 2
Văn mẫu - Kết nối tri thức Lớp 2
Văn mẫu - Chân trời sáng tạo Lớp 2
Văn mẫu - Cánh diều Lớp 2
VBT Tiếng Việt - Kết nối tri thức Lớp 2
VBT Tiếng Việt - Chân trời sáng tạo Lớp 2
VBT Tiếng Việt - Cánh diều Lớp 2
Cùng em học Tiếng Việt Lớp 2